Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tươi sáng

Tính từ

tươi đẹp và sáng sủa
màu sắc tươi sáng
tương lai tươi sáng
Trái nghĩa: u ám

Xem thêm các từ khác

  • Tươi sống

    Tính từ (thực phẩm) được giữ nguyên ở dạng tươi, chứ không chế biến thực phẩm tươi sống hải sản tươi sống
  • Tươi thắm

    Tính từ rất tươi với những màu sắc đẹp đẽ đoá hoa tươi thắm đôi môi tươi thắm
  • Tươi tắn

    Tính từ tươi, nhìn thấy thích mắt (nói khái quát) màu sắc tươi tắn miệng cười tươi tắn Trái nghĩa : nhợt nhạt
  • Tươi tỉnh

    Tính từ (nét mặt) tươi tắn và vui vẻ, hớn hở mặt mũi tươi tỉnh
  • Tươi tốt

    Tính từ (cây cối) xanh tốt do được phát triển trong điều kiện thuận lợi luỹ tre tươi tốt mùa màng tươi tốt Đồng...
  • Tươi vui

    Tính từ như vui tươi nét mặt tươi vui hẳn lên
  • Tươm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chảy ra nhiều từ trong cơ thể qua những lỗ rất nhỏ 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái rách nát đến...
  • Tươm tất

    Tính từ có đủ những cái cần thiết để đáp ứng yêu cầu, thường về sinh hoạt vật chất, gây cảm giác hài lòng ăn...
  • Tương giao

    Động từ (Từ cũ) giao thiệp, kết thân với nhau \"Miếng trầu là nghĩa tương giao, Muốn cho đây đấy duyên vào hợp duyên.\"...
  • Tương hỗ

    Tính từ qua lại lẫn nhau quan hệ tương hỗ tác động tương hỗ Đồng nghĩa : hỗ tương
  • Tương hợp

    Động từ phù hợp với nhau hình thức phải tương hợp với nội dung Đồng nghĩa : tương thích, tương xứng (từ phụ thuộc...
  • Tương khắc

    Tính từ có tính chất xung khắc nhau, không hợp nhau hai anh em tương khắc nhau
  • Tương kiến

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) trông thấy nhau, gặp nhau.
  • Tương kế tựu kế

    lợi dụng kế của đối phương mà lập kế đối phó.
  • Tương kị

    Tính từ có tính chất kị nhau hai vị thuốc này tương kị nhau
  • Tương kỵ

    Tính từ xem tương kị
  • Tương lai

    Danh từ Thời gian sẽ đến về sau này; phân biệt với hiện tại và quá khứ Các em sẽ là chủ nhân tương lai của đất nước...
  • Tương lai học

    Danh từ khoa học dựa vào tình hình và những xu thế hiện tại nghiên cứu dự báo hoặc dự đoán sự phát triển của xã hội...
  • Tương liên

    Tính từ (Ít dùng) có mối quan hệ liên kết với nhau, tương ứng với nhau mối tương liên đồng bệnh tương liên
  • Tương ngộ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp mặt nhau anh hùng tương ngộ duyên tương ngộ Đồng nghĩa : tương phùng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top