Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tương ớt

Danh từ

ớt nghiền nhỏ, nhuyễn như tương.

Xem thêm các từ khác

  • Tương ứng

    Động từ có mối quan hệ phù hợp với nhau trách nhiệm tương ứng với quyền hành tỉ lệ lãi suất tương ứng với phần...
  • Tước

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) danh vị nhà vua phong cho các quan to hoặc cho những người có công lớn 2 Động từ 2.1 tách nhỏ...
  • Tước hiệu

    Danh từ (Từ cũ) tên gọi chức vị được vua ban cho sắc phong tước hiệu
  • Tước lộc

    Danh từ (Từ cũ) phẩm tước và bổng lộc của quan lại vua ban tước lộc
  • Tước vị

    Danh từ (Từ cũ) chức tước và danh vị của quan lại có tước vị cao phong tước vị
  • Tước đoạt

    Động từ tước và chiếm lấy tước đoạt vũ khí nông dân bị cường hào tước đoạt ruộng đất Đồng nghĩa : chiếm đoạt,...
  • Tưới tiêu

    Động từ đưa nước vào và làm thoát nước đi theo nhu cầu sinh trưởng của cây trồng (nói khái quát) hệ thống tưới tiêu
  • Tưới tắm

    Động từ (Khẩu ngữ) tưới cho cây trồng (nói khái quát) tưới tắm mấy luống hoa
  • Tướng công

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính người làm quan to thời phong kiến.
  • Tướng cướp

    Danh từ kẻ cầm đầu toán cướp tóm được tên tướng cướp
  • Tướng lĩnh

    Danh từ tướng chỉ huy quân đội (nói khái quát) hội đồng tướng lĩnh triệu tập tướng lĩnh, chuẩn bị xuất quân Đồng...
  • Tướng mạo

    Danh từ vẻ mặt và dáng người tướng mạo khôi ngô Đồng nghĩa : tướng tá
  • Tướng quốc

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tể tướng phủ tướng quốc
  • Tướng soái

    Danh từ (Từ cũ) như tướng lĩnh các tướng soái của Lê Lợi
  • Tướng sĩ

    Danh từ tướng và nói chung những người chỉ huy, cùng với binh sĩ (nói tổng quát) ba quân tướng sĩ tướng sĩ một lòng đánh...
  • Tướng số

    Danh từ thuật xem tướng và xem số để đoán vận mệnh con người (nói tổng quát) xem tướng số không tin ở tướng số
  • Tướng tá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tướng và tá, sĩ quan cao cấp (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) tướng mạo Danh từ tướng...
  • Tướp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 xơ, nát ra thành từng mảnh 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) (máu) chảy ra, tươm ra ở vết da rách nát 3 Danh...
  • Tướt bơ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) vất vả, mất nhiều công sức để làm một việc gì đó 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) Tính...
  • Tường bao

    Danh từ tường xây kín xung quanh để bảo vệ đất đai, nhà ở ngôi nhà có tường bao kín mít
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top