Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tương thích

Tính từ

phù hợp, thích hợp, tương ứng với nhau
độ tương thích giữa linh kiện và máy
phần mềm tương thích
Đồng nghĩa: tương hợp

Xem thêm các từ khác

  • Tương tri

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) hiểu nhau, biết rõ lòng nhau bạn tương tri \"Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy...
  • Tương truyền

    Động từ truyền miệng nhau trong dân gian từ đời nọ qua đời kia tương truyền thành hoàng làng này thiêng lắm Đồng nghĩa...
  • Tương trợ

    Động từ giúp đỡ lẫn nhau tương trợ lẫn nhau Đồng nghĩa : hỗ trợ, trợ giúp
  • Tương tàn

    Động từ tàn sát lẫn nhau cảnh huynh đệ tương tàn
  • Tương tác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tác động qua lại lẫn nhau 2 Tính từ 2.1 (thiết bị hay chương trình máy tính) có sự trao đổi thông...
  • Tương tư

    Động từ nhớ (người yêu) da diết sầu tương tư \"Gió mưa là bệnh của giời, Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng.\" (NgBính;...
  • Tương xứng

    Tính từ có mối quan hệ phù hợp với nhau về mức độ tiền lương tương xứng với nhiệm vụ chịu mức án tương xứng...
  • Tương đương

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có giá trị ngang nhau 1.2 (hai biểu thức đại số) có trị số bằng nhau với mọi hệ thống giá trị...
  • Tương đối

    Tính từ ở một mức nào đó, trong quan hệ so sánh với những cái khác cùng loại kết quả tương đối tốt kinh tế tương...
  • Tương đồng

    Tính từ giống nhau (bên cạnh những cái khác nhau) ý kiến tương đồng hai nước có nhiều điểm tương đồng về văn hoá...
  • Tương ớt

    Danh từ ớt nghiền nhỏ, nhuyễn như tương.
  • Tương ứng

    Động từ có mối quan hệ phù hợp với nhau trách nhiệm tương ứng với quyền hành tỉ lệ lãi suất tương ứng với phần...
  • Tước

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) danh vị nhà vua phong cho các quan to hoặc cho những người có công lớn 2 Động từ 2.1 tách nhỏ...
  • Tước hiệu

    Danh từ (Từ cũ) tên gọi chức vị được vua ban cho sắc phong tước hiệu
  • Tước lộc

    Danh từ (Từ cũ) phẩm tước và bổng lộc của quan lại vua ban tước lộc
  • Tước vị

    Danh từ (Từ cũ) chức tước và danh vị của quan lại có tước vị cao phong tước vị
  • Tước đoạt

    Động từ tước và chiếm lấy tước đoạt vũ khí nông dân bị cường hào tước đoạt ruộng đất Đồng nghĩa : chiếm đoạt,...
  • Tưới tiêu

    Động từ đưa nước vào và làm thoát nước đi theo nhu cầu sinh trưởng của cây trồng (nói khái quát) hệ thống tưới tiêu
  • Tưới tắm

    Động từ (Khẩu ngữ) tưới cho cây trồng (nói khái quát) tưới tắm mấy luống hoa
  • Tướng công

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính người làm quan to thời phong kiến.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top