Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tường trình

Động từ

trình bày, báo cáo lại đầy đủ, rõ ràng một vấn đề nào đó trước cấp trên hoặc trước tổ chức
tường trình rõ đầu đuôi sự việc
bản tường trình lí lịch

Xem thêm các từ khác

  • Tường vi

    Danh từ cây nhỡ, cành có bốn cạnh, lá hình bầu dục dài, mọc đối, hoa mọc thành từng chùm, màu hồng hay đỏ hoa tường...
  • Tườu

    Danh từ (Thông tục) con khỉ, dùng làm tiếng rủa đồ con tườu!
  • Tưởng bở

    Động từ (Khẩu ngữ) tưởng lầm rằng đây là dịp tốt, có nhiều thuận lợi để làm việc gì đó có lợi cho mình giàu...
  • Tưởng chừng

    Động từ tưởng như là, nghĩ như là (nhưng thật ra không phải) biển xanh tưởng chừng vô tận bệnh nặng tưởng chừng không...
  • Tưởng nhớ

    Động từ nhớ đến, nghĩ đến (thường là người đã chết) với tình cảm thiết tha tưởng nhớ công lao của các vị anh...
  • Tưởng niệm

    Động từ (Trang trọng) tưởng nhớ đến người đã chết với lòng tôn kính và biết ơn đài tưởng niệm tưởng niệm người...
  • Tưởng thưởng

    Động từ (Từ cũ) thưởng, khen thưởng để ghi nhớ công lao tưởng thưởng công lao được triều đình tưởng thưởng Đồng...
  • Tưởng tượng

    Động từ tạo ra trong trí hình ảnh những cái không có ở trước mắt hoặc chưa hề có tưởng tượng cuộc sống tương lai...
  • Tưởng vọng

    Động từ (Ít dùng) tưởng nhớ người đã chết với tình cảm thiết tha tưởng vọng các liệt sĩ Đồng nghĩa : tưởng niệm...
  • Tượng binh

    Danh từ quân cưỡi voi chiến đấu, thời xưa đội tượng binh
  • Tượng hình

    Động từ (từ) có tác dụng gợi lên những hình ảnh, dáng vẻ cụ thể \' lom khom , khẳng khiu , lung linh là những từ tượng...
  • Tượng thanh

    Động từ (từ) mô phỏng, gợi tả âm thanh trong thực tế \' róc rách , tích tắc là những từ tượng thanh
  • Tượng trưng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng một sự vật cụ thể có hình thức hoặc tính chất thích hợp để gợi ra sự liên tưởng đến...
  • Tượng đài

    Danh từ công trình kiến trúc lớn gồm một hoặc nhiều bức tượng, đặt ở địa điểm thích hợp, dùng làm biểu trưng cho...
  • Tạ thế

    Động từ (Trang trọng) từ giã cõi đời; chết ông cụ đã tạ thế lúc sáng sớm Đồng nghĩa : từ trần
  • Tạ từ

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chào từ biệt giây phút tạ từ đứng dậy tạ từ
  • Tại chỗ

    Tính từ ở ngay tại nơi sự việc diễn ra (nơi đang được nói đến) xử lí tại chỗ phục vụ ăn uống tại chỗ
  • Tại chức

    Tính từ (Ít dùng) còn đang làm việc, đang giữ chức vụ cán bộ tại chức Đồng nghĩa : đương chức, đương nhiệm (hình...
  • Tại ngoại

    Tính từ (Khẩu ngữ) (bị can) không bị giam trong giai đoạn chờ điều tra và xét xử (nhưng thường bị quản chế trong một...
  • Tại ngoại hậu cứu

    như tại ngoại .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top