Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tượng binh

Danh từ

quân cưỡi voi chiến đấu, thời xưa
đội tượng binh

Xem thêm các từ khác

  • Tượng hình

    Động từ (từ) có tác dụng gợi lên những hình ảnh, dáng vẻ cụ thể \' lom khom , khẳng khiu , lung linh là những từ tượng...
  • Tượng thanh

    Động từ (từ) mô phỏng, gợi tả âm thanh trong thực tế \' róc rách , tích tắc là những từ tượng thanh
  • Tượng trưng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng một sự vật cụ thể có hình thức hoặc tính chất thích hợp để gợi ra sự liên tưởng đến...
  • Tượng đài

    Danh từ công trình kiến trúc lớn gồm một hoặc nhiều bức tượng, đặt ở địa điểm thích hợp, dùng làm biểu trưng cho...
  • Tạ thế

    Động từ (Trang trọng) từ giã cõi đời; chết ông cụ đã tạ thế lúc sáng sớm Đồng nghĩa : từ trần
  • Tạ từ

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chào từ biệt giây phút tạ từ đứng dậy tạ từ
  • Tại chỗ

    Tính từ ở ngay tại nơi sự việc diễn ra (nơi đang được nói đến) xử lí tại chỗ phục vụ ăn uống tại chỗ
  • Tại chức

    Tính từ (Ít dùng) còn đang làm việc, đang giữ chức vụ cán bộ tại chức Đồng nghĩa : đương chức, đương nhiệm (hình...
  • Tại ngoại

    Tính từ (Khẩu ngữ) (bị can) không bị giam trong giai đoạn chờ điều tra và xét xử (nhưng thường bị quản chế trong một...
  • Tại ngoại hậu cứu

    như tại ngoại .
  • Tại sao

    tổ hợp dùng để chỉ nguyên nhân hoặc lí do chưa biết rõ của điều đã xảy ra tại sao anh lại làm như thế? chẳng biết...
  • Tại trận

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở ngay nơi và ngay giữa lúc sự việc đang diễn ra bị bắt tại trận
  • Tạm biệt

    Động từ chia tay nhau với hi vọng sẽ sớm được gặp lại; cũng dùng làm lời chào khi chia tay xin tạm biệt! vẫy tay chào...
  • Tạm bợ

    Tính từ chỉ có tính chất nhất thời, chứ không nhằm tới một cái gì ổn định, lâu dài sống tạm bợ dựng căn lều tạm...
  • Tạm chi

    Động từ chi trước một số tiền trong khoản phải chi nào đó; phân biệt với tạm thu.
  • Tạm cư

    Động từ cư trú tạm thời, không ở cố định hoặc cư trú lâu dài hộ tạm cư Đồng nghĩa : tạm trú
  • Tạm quyền

    Tính từ (Ít dùng) (chức vụ) tạm thời, khi chưa có bổ nhiệm chính thức.
  • Tạm thời

    Tính từ không có tính chất lâu dài, chỉ có tính chất trong một thời gian ngắn trước mắt chỗ ở tạm thời tạm thời...
  • Tạm trú

    Động từ ở tạm một thời gian, không ở thường xuyên một cách chính thức xin được tạm trú ít hôm đăng kí hộ khẩu...
  • Tạm tuyển

    Động từ tạm nhận vào làm việc trong cơ quan, xí nghiệp, v.v., không phải trong biên chế chính thức nhân viên tạm tuyển
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top