Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tư cách

Mục lục

Danh từ

cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người
tư cách mẫu mực
thiếu tư cách
một con người có tư cách
Đồng nghĩa: nhân cách
toàn bộ nói chung những điều yêu cầu đối với một cá nhân để có thể được công nhận ở một vị trí, thực hiện một chức năng xã hội nào đó
tư cách pháp nhân
kiểm tra tư cách đại biểu
một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị, vị trí của một người, một sự vật
tham gia với tư cách nhà tài trợ
phát biểu với tư cách cá nhân

Xem thêm các từ khác

  • Tư cách pháp nhân

    Danh từ tư cách là chủ thể pháp luật độc lập của một đơn vị, tổ chức.
  • Tư dinh

    Danh từ (Trang trọng) dinh thự riêng xây cất tư dinh tư dinh của viên đại sứ
  • Tư doanh

    Tính từ do tư nhân kinh doanh; phân biệt với quốc doanh công ti tư doanh xí nghiệp tư doanh Đồng nghĩa : dân doanh
  • Tư duy

    giai đoạn cao của quá trình nhận thức, đi sâu vào bản chất và phát hiện ra tính quy luật của sự vật bằng những hình...
  • Tư gia

    Danh từ (Từ cũ) nhà riêng mời đến thăm tư gia
  • Tư hữu

    Tính từ thuộc quyền sở hữu của cá nhân; phân biệt với công hữu ruộng đất tư hữu chế độ tư hữu quyền tư hữu...
  • Tư hữu hoá

    Động từ làm cho trở thành thuộc quyền sở hữu riêng của cá nhân ruộng đất bị tư hữu hoá
  • Tư liệu

    Danh từ những thứ vật chất con người sử dụng trong một lĩnh vực hoạt động nhất định nào đó (nói khái quát) tư liệu...
  • Tư liệu lao động

    Danh từ những thứ như công cụ sản xuất, nhiên liệu, v.v., mà con người dùng trong khi lao động để tác động vào đối...
  • Tư liệu sản xuất

    Danh từ những thứ dùng làm điều kiện vật chất của sản xuất, gồm đối tượng lao động (như ruộng đất, hầm mỏ,...
  • Tư lương

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) tưởng nhớ da diết nặng lòng tư lương \"(...) Thâu đêm mong mỏi, ngày ngày tư lương.\" (HTr)
  • Tư lệnh

    Danh từ người chỉ huy quân sự cao nhất của một đơn vị từ lữ đoàn hoặc tương đương lữ đoàn trở lên.
  • Tư lợi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lợi ích riêng của cá nhân, về mặt đem đối lập với lợi ích chung 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) lấy...
  • Tư lự

    Động từ có vẻ đang phải nghĩ ngợi, bận tâm về điều gì đôi mắt tư lự vẻ mặt tư lự Đồng nghĩa : ưu tư
  • Tư mã

    Danh từ (Từ cũ) chức quan lớn thời xưa, trông nom việc quân sự.
  • Tư pháp

    Danh từ việc xét xử các hành vi phạm pháp và các vụ kiện tụng trong nhân dân (nói khái quát) cơ quan tư pháp cán bộ tư...
  • Tư pháp quốc tế

    Danh từ tổng thể nói chung những nguyên tắc và quy phạm pháp lí quy định quan hệ giữa công dân nước này với các nước...
  • Tư sản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc giai cấp chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và làm giàu bằng cách bóc...
  • Tư thông

    Động từ (Ít dùng) có quan hệ tình dục bất chính, lén lút với nhau tư thông với trai hai người tư thông với nhau Đồng...
  • Tư thương

    Danh từ người buôn bán cá thể sản phẩm do tư thương bao tiêu bị tư thương ép giá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top