- Từ điển Việt - Việt
Tư sản
Mục lục |
Danh từ
người thuộc giai cấp chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và làm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê
- giai cấp tư sản
- nhà tư sản
Tính từ
thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản
- cuộc cách mạng tư sản
- lối sống tư sản
- giọng nói sặc mùi tư sản (kng)
Xem thêm các từ khác
-
Tư thông
Động từ (Ít dùng) có quan hệ tình dục bất chính, lén lút với nhau tư thông với trai hai người tư thông với nhau Đồng... -
Tư thương
Danh từ người buôn bán cá thể sản phẩm do tư thương bao tiêu bị tư thương ép giá -
Tư thất
Danh từ (Từ cũ) nhà riêng của quan lại, thường làm ngay bên cạnh công đường tư thất của quan huyện -
Tư thế
Danh từ cách đặt toàn thân thể và các bộ phận của thân thể như thế nào đó ở yên tại một vị trí nhất định tư... -
Tư thục
Tính từ (trường học) do tư nhân mở nhà trẻ tư thục trường tư thục Đồng nghĩa : dân lập -
Tư trang
Danh từ đồ trang sức quý và của cải của người phụ nữ mang theo khi về nhà chồng (nói tổng quát) món tư trang tư trang... -
Tư túi
Động từ (Khẩu ngữ) lấy của công làm của riêng một cách lén lút tư túi tiền công quỹ Đồng nghĩa : tham ô -
Tư tưởng
Danh từ sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ tập trung tư tưởng chuẩn bị tư tưởng lên đường quan điểm và ý nghĩ chung của con người... -
Tư văn
Danh từ (Từ cũ) chức sắc, chức dịch và nói chung quan viên trong làng thời trước (nói khái quát) hội tư văn trong làng -
Tư vị
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như thiên vị sống công bằng, không tư vị ai -
Tư đồ
Danh từ (Từ cũ) chức quan to thời xưa, tuỳ theo từng triều đại mà có thể có những nhiệm vụ khác nhau quan tư đồ -
Tưng bừng
Tính từ (quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ phố xá tưng bừng cờ hoa không khí tưng bừng của ngày hội (ánh sáng,... -
Tưng tưng
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng như tiếng gảy dây đàn Tính từ (Phương ngữ) xem tâng... -
Tưng tức
cảm thấy hơi tức ăn no, bụng hơi tưng tức -
Tươi cười
Tính từ (vẻ mặt) vui vẻ, hồ hởi vẻ mặt tươi cười tươi cười niềm nở -
Tươi hơn hớn
Tính từ (Khẩu ngữ) tươi một cách rạng rỡ, hớn hở mặt tươi hơn hớn -
Tươi mát
Tính từ tươi và dịu mát, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích màu sắc tươi mát không khí tươi mát, trong lành -
Tươi mưởi
Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như tươi bưởi mặt mày tươi mưởi, hớn hở -
Tươi nhuần
Tính từ (Ít dùng) như tươi nhuận . -
Tươi roi rói
Tính từ như tươi rói (nhưng ý nhấn mạnh hơn) mặt tươi roi rói
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.