Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tư trang

Danh từ

đồ trang sức quý và của cải của người phụ nữ mang theo khi về nhà chồng (nói tổng quát)
món tư trang
tư trang của cô dâu
các thứ đồ đạc cần thiết mang theo người của một cá nhân (nói tổng quát)
tư trang gọn gàng
hành khách tự quản lí tư trang

Xem thêm các từ khác

  • Tư túi

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy của công làm của riêng một cách lén lút tư túi tiền công quỹ Đồng nghĩa : tham ô
  • Tư tưởng

    Danh từ sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ tập trung tư tưởng chuẩn bị tư tưởng lên đường quan điểm và ý nghĩ chung của con người...
  • Tư văn

    Danh từ (Từ cũ) chức sắc, chức dịch và nói chung quan viên trong làng thời trước (nói khái quát) hội tư văn trong làng
  • Tư vị

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như thiên vị sống công bằng, không tư vị ai
  • Tư đồ

    Danh từ (Từ cũ) chức quan to thời xưa, tuỳ theo từng triều đại mà có thể có những nhiệm vụ khác nhau quan tư đồ
  • Tưng bừng

    Tính từ (quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ phố xá tưng bừng cờ hoa không khí tưng bừng của ngày hội (ánh sáng,...
  • Tưng tưng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng như tiếng gảy dây đàn Tính từ (Phương ngữ) xem tâng...
  • Tưng tức

    cảm thấy hơi tức ăn no, bụng hơi tưng tức
  • Tươi cười

    Tính từ (vẻ mặt) vui vẻ, hồ hởi vẻ mặt tươi cười tươi cười niềm nở
  • Tươi hơn hớn

    Tính từ (Khẩu ngữ) tươi một cách rạng rỡ, hớn hở mặt tươi hơn hớn
  • Tươi mát

    Tính từ tươi và dịu mát, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích màu sắc tươi mát không khí tươi mát, trong lành
  • Tươi mưởi

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như tươi bưởi mặt mày tươi mưởi, hớn hở
  • Tươi nhuần

    Tính từ (Ít dùng) như tươi nhuận .
  • Tươi roi rói

    Tính từ như tươi rói (nhưng ý nhấn mạnh hơn) mặt tươi roi rói
  • Tươi rói

    Tính từ rất tươi với vẻ sinh động, hấp dẫn mẻ cá tươi rói gương mặt tươi rói cười tươi rói
  • Tươi sáng

    Tính từ tươi đẹp và sáng sủa màu sắc tươi sáng tương lai tươi sáng Trái nghĩa : u ám
  • Tươi sống

    Tính từ (thực phẩm) được giữ nguyên ở dạng tươi, chứ không chế biến thực phẩm tươi sống hải sản tươi sống
  • Tươi thắm

    Tính từ rất tươi với những màu sắc đẹp đẽ đoá hoa tươi thắm đôi môi tươi thắm
  • Tươi tắn

    Tính từ tươi, nhìn thấy thích mắt (nói khái quát) màu sắc tươi tắn miệng cười tươi tắn Trái nghĩa : nhợt nhạt
  • Tươi tỉnh

    Tính từ (nét mặt) tươi tắn và vui vẻ, hớn hở mặt mũi tươi tỉnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top