Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tưng bừng

Tính từ

(quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ
phố xá tưng bừng cờ hoa
không khí tưng bừng của ngày hội
(ánh sáng, màu sắc) có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ như bừng lên
mặt đỏ tưng bừng
đuốc cháy tưng bừng

Xem thêm các từ khác

  • Tưng tưng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng như tiếng gảy dây đàn Tính từ (Phương ngữ) xem tâng...
  • Tưng tức

    cảm thấy hơi tức ăn no, bụng hơi tưng tức
  • Tươi cười

    Tính từ (vẻ mặt) vui vẻ, hồ hởi vẻ mặt tươi cười tươi cười niềm nở
  • Tươi hơn hớn

    Tính từ (Khẩu ngữ) tươi một cách rạng rỡ, hớn hở mặt tươi hơn hớn
  • Tươi mát

    Tính từ tươi và dịu mát, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích màu sắc tươi mát không khí tươi mát, trong lành
  • Tươi mưởi

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như tươi bưởi mặt mày tươi mưởi, hớn hở
  • Tươi nhuần

    Tính từ (Ít dùng) như tươi nhuận .
  • Tươi roi rói

    Tính từ như tươi rói (nhưng ý nhấn mạnh hơn) mặt tươi roi rói
  • Tươi rói

    Tính từ rất tươi với vẻ sinh động, hấp dẫn mẻ cá tươi rói gương mặt tươi rói cười tươi rói
  • Tươi sáng

    Tính từ tươi đẹp và sáng sủa màu sắc tươi sáng tương lai tươi sáng Trái nghĩa : u ám
  • Tươi sống

    Tính từ (thực phẩm) được giữ nguyên ở dạng tươi, chứ không chế biến thực phẩm tươi sống hải sản tươi sống
  • Tươi thắm

    Tính từ rất tươi với những màu sắc đẹp đẽ đoá hoa tươi thắm đôi môi tươi thắm
  • Tươi tắn

    Tính từ tươi, nhìn thấy thích mắt (nói khái quát) màu sắc tươi tắn miệng cười tươi tắn Trái nghĩa : nhợt nhạt
  • Tươi tỉnh

    Tính từ (nét mặt) tươi tắn và vui vẻ, hớn hở mặt mũi tươi tỉnh
  • Tươi tốt

    Tính từ (cây cối) xanh tốt do được phát triển trong điều kiện thuận lợi luỹ tre tươi tốt mùa màng tươi tốt Đồng...
  • Tươi vui

    Tính từ như vui tươi nét mặt tươi vui hẳn lên
  • Tươm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chảy ra nhiều từ trong cơ thể qua những lỗ rất nhỏ 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái rách nát đến...
  • Tươm tất

    Tính từ có đủ những cái cần thiết để đáp ứng yêu cầu, thường về sinh hoạt vật chất, gây cảm giác hài lòng ăn...
  • Tương giao

    Động từ (Từ cũ) giao thiệp, kết thân với nhau \"Miếng trầu là nghĩa tương giao, Muốn cho đây đấy duyên vào hợp duyên.\"...
  • Tương hỗ

    Tính từ qua lại lẫn nhau quan hệ tương hỗ tác động tương hỗ Đồng nghĩa : hỗ tương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top