Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tạm

Tính từ

(làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi
chuyến đi tạm hoãn
tạm lánh đi nơi khác
Đồng nghĩa: tạm thời
chưa thật đạt yêu cầu như mong muốn, nhưng có thể chấp nhận và coi là được
công việc đã tạm ổn
ăn tạm cái bánh cho đỡ đói

Xem thêm các từ khác

  • Tạm thu

    Động từ: thu trước một số tiền trong khoản được thu nào đó; phân biệt với tạm chi.
  • Tạm trữ

    Động từ: dự trữ trong một thời gian ngắn để giải quyết khó khăn trước mắt, tạm trữ...
  • Tạng

    Danh từ: tính chất cơ thể của mỗi người, tạng gầy, tạng người yếu đuối
  • Tạnh

    Động từ: (mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn, mưa đã tạnh, trời quang mây tạnh
  • Tạo

    Động từ: làm ra, từ chỗ không có trở thành có và tồn tại, tạo điều kiện, tạo ra giống...
  • Tạp nham

    Tính từ: (Ít dùng) như táp nham .
  • Tạt

    Động từ: chuyển động mạnh hoặc làm cho chuyển động lệch hẳn sang một hướng khác, ghé...
  • Tả

    Danh từ: (khẩu ngữ) dịch tả (nói tắt), Danh từ: bên trái, trong...
  • Tả đạo

    Danh từ: (từ cũ) như tà đạo .
  • Tải

    Danh từ: (khẩu ngữ) bao tải (nói tắt), Động từ: mang chuyển đi...
  • Tản

    Danh từ: bộ máy dinh dưỡng của nấm và tảo chưa phân hoá thành thân, rễ, lá hẳn hoi, mà chỉ...
  • Tản văn

    Danh từ: (từ cũ) văn xuôi., loại văn xuôi gồm các thể kí và các thể văn khác ngoài truyện,...
  • Tảng

    Danh từ: khối chất rắn tương đối lớn, Động từ: (khẩu ngữ)...
  • Tảo

    Danh từ: tên gọi chung những ngành thực vật bậc thấp, phần lớn sống ở nước, cơ thể là...
  • Tấc

    Danh từ: đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hoặc bằng một...
  • Tấc thành

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) lòng chân thành, tấm lòng thành, "tưng bừng sắm sửa áo xiêm, biện...
  • Tấm

    Danh từ: mảnh vỡ nhỏ của hạt gạo do xay, giã, Danh từ: từ dùng...
  • Tấn

    Danh từ: đơn vị đo khối lượng bằng 1.000 kilogram, trong hệ đơn vị đo lường quốc tế, đơn...
  • Tấp

    Động từ: trôi dạt vào, dồn lại thành đám nhiều và lộn xộn, (phương ngữ, khẩu ngữ) tạt...
  • Tất

    Danh từ: (khẩu ngữ) bít tất (nói tắt), (khẩu ngữ) tất cả (nói tắt), như ắt, chân đi tất,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top