Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tạm ứng

Động từ

ứng trước, thường là một khoản tiền, rồi sẽ thanh toán sau
tạm ứng tiền lương

Xem thêm các từ khác

  • Tạnh ráo

    Tính từ khô ráo vì đã hết mưa trời tạnh ráo, sáng sủa
  • Tạo dựng

    Động từ tạo nên, dựng nên (nói khái quát) tạo dựng cơ nghiệp tạo dựng ý thức tự lập cho con cái Đồng nghĩa : tạo...
  • Tạo hoá

    Danh từ đấng tạo ra muôn vật với mọi sự biến hoá, đổi thay, theo quan niệm duy tâm tạo hoá đã an bài \"Xưa nay tạo hoá...
  • Tạo hình

    Động từ tạo ra các hình thể bằng đường nét, màu sắc, hình khối nghệ thuật tạo hình
  • Tạo lập

    Động từ tạo nên, lập nên (nói khái quát) tạo lập cơ nghiệp Đồng nghĩa : tạo dựng
  • Tạo mẫu

    Động từ thiết kế, tạo ra những kiểu mẫu mới tạo mẫu tóc nhà tạo mẫu thời trang
  • Tạo vật

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) (Từ cũ) như tạo hoá 1.2 mọi vật tồn tại trong thiên nhiên, coi là do tạo hoá tạo ra 2 Động...
  • Tạp

    Tính từ nhiều thứ, nhiều loại lẫn lộn vào nhau và thường chất lượng không tốt mớ cá tạp ăn tạp (Ít dùng) không tốt,...
  • Tạp chí

    Danh từ xuất bản phẩm định kì, thường có tính chất chuyên ngành, đăng nhiều bài do nhiều người viết, đóng thành tập,...
  • Tạp chất

    Danh từ chất thường không có ích hoặc có hại lẫn vào trong chất chính loại bỏ tạp chất trong quặng
  • Tạp chủng

    Danh từ (Ít dùng) giống đã được lai tạo; phân biệt với thuần chủng giống lúa tạp chủng
  • Tạp dề

    Danh từ tấm vải có dây buộc dùng đeo phía trước người để giữ cho quần áo khỏi bẩn khi làm một số công việc đeo...
  • Tạp dịch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) việc lao động mà người dân phải làm không công dưới thời thực dân, phong kiến (nói khái...
  • Tạp giao

    Động từ giao phối hoặc thụ tinh giữa những nòi khác nhau về mặt di truyền học giống lúa tạp giao
  • Tạp hoá

    Danh từ hàng hoá lặt vặt, thường dùng hằng ngày cửa hàng tạp hoá bán tạp hoá Đồng nghĩa : tạp phẩm
  • Tạp hôn

    Danh từ chế độ tạp hôn (nói tắt).
  • Tạp kĩ

    Danh từ loại hình sân khấu gồm nhiều thể loại nghệ thuật như hát, múa, ảo thuật, xiếc, v.v. biểu diễn đan xen nhau (nói...
  • Tạp kỹ

    Danh từ xem tạp kĩ
  • Tạp nhạp

    Tính từ nhiều thứ lặt vặt lẫn lộn, ít có giá trị bán đủ thứ tạp nhạp toàn những việc tạp nhạp Đồng nghĩa : táp...
  • Tạp phí lù

    Tính từ (Khẩu ngữ) hổ lốn, chẳng có thứ gì đáng có giá trị nấu một nồi tạp phí lù văn chương tạp phí lù Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top