- Từ điển Việt - Việt
Tạo lập
Động từ
tạo nên, lập nên (nói khái quát)
- tạo lập cơ nghiệp
- Đồng nghĩa: tạo dựng
Xem thêm các từ khác
-
Tạo mẫu
Động từ thiết kế, tạo ra những kiểu mẫu mới tạo mẫu tóc nhà tạo mẫu thời trang -
Tạo vật
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) (Từ cũ) như tạo hoá 1.2 mọi vật tồn tại trong thiên nhiên, coi là do tạo hoá tạo ra 2 Động... -
Tạp
Tính từ nhiều thứ, nhiều loại lẫn lộn vào nhau và thường chất lượng không tốt mớ cá tạp ăn tạp (Ít dùng) không tốt,... -
Tạp chí
Danh từ xuất bản phẩm định kì, thường có tính chất chuyên ngành, đăng nhiều bài do nhiều người viết, đóng thành tập,... -
Tạp chất
Danh từ chất thường không có ích hoặc có hại lẫn vào trong chất chính loại bỏ tạp chất trong quặng -
Tạp chủng
Danh từ (Ít dùng) giống đã được lai tạo; phân biệt với thuần chủng giống lúa tạp chủng -
Tạp dề
Danh từ tấm vải có dây buộc dùng đeo phía trước người để giữ cho quần áo khỏi bẩn khi làm một số công việc đeo... -
Tạp dịch
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) việc lao động mà người dân phải làm không công dưới thời thực dân, phong kiến (nói khái... -
Tạp giao
Động từ giao phối hoặc thụ tinh giữa những nòi khác nhau về mặt di truyền học giống lúa tạp giao -
Tạp hoá
Danh từ hàng hoá lặt vặt, thường dùng hằng ngày cửa hàng tạp hoá bán tạp hoá Đồng nghĩa : tạp phẩm -
Tạp hôn
Danh từ chế độ tạp hôn (nói tắt). -
Tạp kĩ
Danh từ loại hình sân khấu gồm nhiều thể loại nghệ thuật như hát, múa, ảo thuật, xiếc, v.v. biểu diễn đan xen nhau (nói... -
Tạp kỹ
Danh từ xem tạp kĩ -
Tạp nhạp
Tính từ nhiều thứ lặt vặt lẫn lộn, ít có giá trị bán đủ thứ tạp nhạp toàn những việc tạp nhạp Đồng nghĩa : táp... -
Tạp phí lù
Tính từ (Khẩu ngữ) hổ lốn, chẳng có thứ gì đáng có giá trị nấu một nồi tạp phí lù văn chương tạp phí lù Đồng... -
Tạp phẩm
Danh từ hàng hoá lặt vặt, gồm những đồ dùng cho sinh hoạt cá nhân hằng ngày quầy tạp phẩm Đồng nghĩa : tạp hoá -
Tạp văn
Danh từ một loại tản văn có nội dung rộng, hình thức không gò bó, như bài bình luận ngắn, tiểu phẩm, tuỳ bút, v. v. viết... -
Tạp vụ
Danh từ công việc lao động lặt vặt ở các cơ quan, công sở, như quét tước, dọn dẹp nhân viên tạp vụ công việc tạp... -
Tạp âm
Danh từ âm thanh khác lạ có chất lượng kém xen lẫn vào, gây khó khăn cho việc nghe nhận âm thanh chính lọc bớt tạp âm -
Tạp ăn
Động từ ăn nhiều và ngon lành bất cứ loại thức ăn gì, không kén chọn đàn lợn tạp ăn nên chóng lớn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.