Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tạp âm

Danh từ

âm thanh khác lạ có chất lượng kém xen lẫn vào, gây khó khăn cho việc nghe nhận âm thanh chính
lọc bớt tạp âm

Xem thêm các từ khác

  • Tạp ăn

    Động từ ăn nhiều và ngon lành bất cứ loại thức ăn gì, không kén chọn đàn lợn tạp ăn nên chóng lớn
  • Tả biên

    Danh từ bên trái, cánh trái; phân biệt với hữu biên.
  • Tả chân

    Động từ như tả thực lối văn tả chân
  • Tả hữu

    Danh từ (Từ cũ) bên trái và bên phải; thường dùng để chỉ chung những người thân cận giúp việc vua quan thời trước các...
  • Tả khuynh

    Tính từ có khuynh hướng chính trị thiên về tiến bộ, triệt để cách mạng; đối lập với hữu khuynh tư tưởng tả khuynh
  • Tả ngạn

    Danh từ bờ bên trái của sông, nhìn theo hướng nước chảy từ nguồn xuống; đối lập với hữu ngạn tả ngạn sông Hương
  • Tả phù hữu bật

    có nhiều người giúp đỡ, trợ lực (khi làm việc gì).
  • Tả thực

    Động từ tả đúng như sự thật văn tả thực Đồng nghĩa : tả chân
  • Tả tơi

    Tính từ ở tình trạng bị rách nát, bị rời ra thành nhiều mảnh nhỏ, trông lôi thôi, thảm hại quần áo rách tả tơi bị...
  • Tả xung hữu đột

    đánh bên trái, đánh bên phải, mạnh mẽ chống đỡ tứ phía một mình tả xung hữu đột giữa vòng vây Đồng nghĩa : tả...
  • Tả xông hữu đột

    (Từ cũ) xem tả xung hữu đột
  • Tải thương

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyên chở người bị thương (ở ngoài mặt trận) 2 Danh từ 2.1 người làm nhiệm vụ chuyên chở...
  • Tải trọng

    Danh từ sức chịu đựng (xét về mặt cơ học) của một vật khi có lực (hoặc ngẫu lực) từ bên ngoài tác động vào kim...
  • Tải điện

    Động từ truyền điện năng đi bằng đường dây đường dây tải điện
  • Tản bộ

    Động từ (Ít dùng) đi bộ một cách nhàn tản để dạo chơi đi tản bộ vòng quanh hồ Đồng nghĩa : bách bộ
  • Tản cư

    Động từ tạm rời nơi đang ở để đến ở nơi xa chiến sự hơn nhằm tránh tai nạn chiến tranh đi tản cư để tránh địch...
  • Tản mác

    xem tản mát
  • Tản mát

    rải rác mỗi nơi một ít, không tập trung làn khói bay tản mát anh em tản mát mỗi người một phương Đồng nghĩa : tản mác,...
  • Tản mạn

    Tính từ dàn trải và không có sự liên hệ với nhau, không tập trung vào một vấn đề suy nghĩ tản mạn cách trình bày còn...
  • Tản thực vật

    Danh từ tên gọi chung các loài thực vật bậc thấp (như tảo, nấm và địa y) có cơ thể chỉ là một khối tế bào đơn giản...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top