Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tạp hoá

Danh từ

hàng hoá lặt vặt, thường dùng hằng ngày
cửa hàng tạp hoá
bán tạp hoá
Đồng nghĩa: tạp phẩm

Xem thêm các từ khác

  • Tạp hôn

    Danh từ chế độ tạp hôn (nói tắt).
  • Tạp kĩ

    Danh từ loại hình sân khấu gồm nhiều thể loại nghệ thuật như hát, múa, ảo thuật, xiếc, v.v. biểu diễn đan xen nhau (nói...
  • Tạp kỹ

    Danh từ xem tạp kĩ
  • Tạp nhạp

    Tính từ nhiều thứ lặt vặt lẫn lộn, ít có giá trị bán đủ thứ tạp nhạp toàn những việc tạp nhạp Đồng nghĩa : táp...
  • Tạp phí lù

    Tính từ (Khẩu ngữ) hổ lốn, chẳng có thứ gì đáng có giá trị nấu một nồi tạp phí lù văn chương tạp phí lù Đồng...
  • Tạp phẩm

    Danh từ hàng hoá lặt vặt, gồm những đồ dùng cho sinh hoạt cá nhân hằng ngày quầy tạp phẩm Đồng nghĩa : tạp hoá
  • Tạp văn

    Danh từ một loại tản văn có nội dung rộng, hình thức không gò bó, như bài bình luận ngắn, tiểu phẩm, tuỳ bút, v. v. viết...
  • Tạp vụ

    Danh từ công việc lao động lặt vặt ở các cơ quan, công sở, như quét tước, dọn dẹp nhân viên tạp vụ công việc tạp...
  • Tạp âm

    Danh từ âm thanh khác lạ có chất lượng kém xen lẫn vào, gây khó khăn cho việc nghe nhận âm thanh chính lọc bớt tạp âm
  • Tạp ăn

    Động từ ăn nhiều và ngon lành bất cứ loại thức ăn gì, không kén chọn đàn lợn tạp ăn nên chóng lớn
  • Tả biên

    Danh từ bên trái, cánh trái; phân biệt với hữu biên.
  • Tả chân

    Động từ như tả thực lối văn tả chân
  • Tả hữu

    Danh từ (Từ cũ) bên trái và bên phải; thường dùng để chỉ chung những người thân cận giúp việc vua quan thời trước các...
  • Tả khuynh

    Tính từ có khuynh hướng chính trị thiên về tiến bộ, triệt để cách mạng; đối lập với hữu khuynh tư tưởng tả khuynh
  • Tả ngạn

    Danh từ bờ bên trái của sông, nhìn theo hướng nước chảy từ nguồn xuống; đối lập với hữu ngạn tả ngạn sông Hương
  • Tả phù hữu bật

    có nhiều người giúp đỡ, trợ lực (khi làm việc gì).
  • Tả thực

    Động từ tả đúng như sự thật văn tả thực Đồng nghĩa : tả chân
  • Tả tơi

    Tính từ ở tình trạng bị rách nát, bị rời ra thành nhiều mảnh nhỏ, trông lôi thôi, thảm hại quần áo rách tả tơi bị...
  • Tả xung hữu đột

    đánh bên trái, đánh bên phải, mạnh mẽ chống đỡ tứ phía một mình tả xung hữu đột giữa vòng vây Đồng nghĩa : tả...
  • Tả xông hữu đột

    (Từ cũ) xem tả xung hữu đột
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top