Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tả

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) dịch tả (nói tắt)
tiêm phòng tả

Danh từ

bên trái, trong mối quan hệ đối lập với hữu là bên phải
phía bên tả
tả xung hữu đột (tng)
bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước tư bản, trong mối quan hệ đối lập với hữu là bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng
phái tả lên cầm quyền
đảng cánh tả

Tính từ

có chủ trương, hành động quá mạnh, quá sớm, không thích hợp với điều kiện thực tế
hành động quá tả

Động từ

diễn đạt bằng ngôn ngữ cho người khác có thể hình dung ra được một cách rõ ràng
văn tả cảnh
niềm vui khó tả
đẹp không bút nào tả nổi
Đồng nghĩa: miêu tả, mô tả

Tính từ

ở trạng thái rời ra, nát ra thành những mảnh vụn nhỏ
giấy ướt tả ra
chiếc áo đã quá tả

Xem thêm các từ khác

  • Tả đạo

    Danh từ: (từ cũ) như tà đạo .
  • Tải

    Danh từ: (khẩu ngữ) bao tải (nói tắt), Động từ: mang chuyển đi...
  • Tản

    Danh từ: bộ máy dinh dưỡng của nấm và tảo chưa phân hoá thành thân, rễ, lá hẳn hoi, mà chỉ...
  • Tản văn

    Danh từ: (từ cũ) văn xuôi., loại văn xuôi gồm các thể kí và các thể văn khác ngoài truyện,...
  • Tảng

    Danh từ: khối chất rắn tương đối lớn, Động từ: (khẩu ngữ)...
  • Tảo

    Danh từ: tên gọi chung những ngành thực vật bậc thấp, phần lớn sống ở nước, cơ thể là...
  • Tấc

    Danh từ: đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hoặc bằng một...
  • Tấc thành

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) lòng chân thành, tấm lòng thành, "tưng bừng sắm sửa áo xiêm, biện...
  • Tấm

    Danh từ: mảnh vỡ nhỏ của hạt gạo do xay, giã, Danh từ: từ dùng...
  • Tấn

    Danh từ: đơn vị đo khối lượng bằng 1.000 kilogram, trong hệ đơn vị đo lường quốc tế, đơn...
  • Tấp

    Động từ: trôi dạt vào, dồn lại thành đám nhiều và lộn xộn, (phương ngữ, khẩu ngữ) tạt...
  • Tất

    Danh từ: (khẩu ngữ) bít tất (nói tắt), (khẩu ngữ) tất cả (nói tắt), như ắt, chân đi tất,...
  • Tấu

    Động từ: (từ cũ, văn chương) tâu với vua, Danh từ: tờ trình dâng...
  • Tấy

    Động từ: (mụn nhọt, vết thương) đang cương to, làm cho đau nhức nhối, Danh...
  • Tầm

    Danh từ: khoảng cách, phạm vi có thể đạt được, khoảng chừng, độ chừng, độ, cỡ, thường...
  • Tầm tầm

    Tính từ: (khẩu ngữ) (đồ dùng) đã cũ, nhưng vẫn còn dùng được, Tính...
  • Tần

    Động từ: làm cho thức ăn chín nhừ bằng cách hấp cách thuỷ, chim câu tần, gà tần thuốc bắc,...
  • Tần mần

    Động từ: mân mê những thứ không phải của mình một cách lặng lẽ và chăm chú, Tính...
  • Tần tiện

    Tính từ: (Ít dùng), xem tằn tiện
  • Tầng

    Danh từ: mặt phẳng ngang hoặc lớp ngăn chia không gian thành những phần trên dưới khác nhau về...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top