Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tảo mộ

Động từ

thăm viếng và sửa sang mồ mả hằng năm, theo phong tục cổ truyền
đầu xuân đi tảo mộ
Đồng nghĩa: tảo phần

Xem thêm các từ khác

  • Tảo phần

    Động từ (Từ cũ) như tảo mộ .
  • Tảo tần

    Động từ như tần tảo tảo tần hôm sớm
  • Tấc gang

    Danh từ (Ít dùng) như gang tấc gần gũi tấc gang
  • Tấc lòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng, tấm lòng tấc lòng trung hiếu \"Bấy lâu nam bắc tây đông, Bước chân xa cách, tấc lòng...
  • Tấc riêng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấm lòng riêng, nỗi lòng riêng \"Hiên tà gác bóng chênh chênh, Nỗi riêng, riêng chạnh tấc riêng...
  • Tấc son

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấm lòng son \"Còn trời, còn nước, còn non, Công phu đền báo tấc son có ngày.\" (TS)
  • Tấc vuông

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấc lòng \"Tuy rằng lễ vật tầm thường, Xin cho soi xét tấc vuông lòng thành.\" (BCB)
  • Tấc vàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấm lòng vàng; tấc lòng \"Lời con dặn lại một hai, Dẫu mòn bia đá, dám sai tấc vàng?\" (TKiều)
  • Tấc đất cắm dùi

    phần đất rất nhỏ để cư trú hoặc trồng trọt.
  • Tấc đất tấc vàng

    giá trị to lớn, quý giá của đất đai; ý nói đất đai là vốn quý.
  • Tấm bé

    Danh từ lúc còn đang nhỏ, đang thơ dại vất vả từ tấm bé
  • Tấm lợp

    Danh từ vật liệu có dạng hình tấm, dùng để lợp mái tấm lợp bằng nhựa
  • Tấm tắc

    Động từ luôn miệng buột ra những tiếng tỏ ý khen ngợi, thán phục tấm tắc khen ngon Đồng nghĩa : nắc nỏm
  • Tấm tức

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bị oan ức hoặc bực tức mà phải nén trong lòng, không nói ra được 2 Tính từ 2.1 (tiếng khóc) nhỏ,...
  • Tấn công

    Động từ tiến đánh một cách dữ dội, mãnh mẽ và thường trên diện rộng tấn công vào căn cứ địch tấn công vào nghèo...
  • Tấn phong

    Động từ (Trang trọng) phong lên chức vụ hay tước vị cao nhất lễ tấn phong hoàng hậu
  • Tấn sĩ

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem tiến sĩ
  • Tấn tới

    Động từ (Khẩu ngữ) (học hành, làm ăn) ngày một tiến bộ, ngày càng tốt hơn học hành tấn tới công việc làm ăn ngày...
  • Tấp nập

    Tính từ có rất nhiều người cùng qua lại, hoạt động không ngớt đường phố tấp nập người qua lại Đồng nghĩa : nhộn...
  • Tấp ta tấp tểnh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ===== như tấp tểnh (nhưng ý nhấn mạnh hơn). 2 Tính từ 2.1 như tấp tểnh (nhưng ý nhấn mạnh hơn)....
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top