Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tấc

Mục lục

Danh từ

đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0,0645 mét).
Đồng nghĩa: thốn
đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2,4 mét vuông (tấc Bắc Bộ), hoặc 3,3 mét vuông (tấc Trung Bộ)
tấc đất, tấc vàng
tên gọi thông thường của decimet.
(Từ cũ, Văn chương) phần bé nhỏ hoặc không đáng giá bao nhiêu, nhưng đáng được trân trọng; cũng dùng để chỉ tấm lòng nhỏ mọn (hàm ý khiêm nhường)
"Hạt mưa sá nghĩ phận hèn, Liều đem tấc cỏ, quyết đền ba xuân." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Tấc thành

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) lòng chân thành, tấm lòng thành, "tưng bừng sắm sửa áo xiêm, biện...
  • Tấm

    Danh từ: mảnh vỡ nhỏ của hạt gạo do xay, giã, Danh từ: từ dùng...
  • Tấn

    Danh từ: đơn vị đo khối lượng bằng 1.000 kilogram, trong hệ đơn vị đo lường quốc tế, đơn...
  • Tấp

    Động từ: trôi dạt vào, dồn lại thành đám nhiều và lộn xộn, (phương ngữ, khẩu ngữ) tạt...
  • Tất

    Danh từ: (khẩu ngữ) bít tất (nói tắt), (khẩu ngữ) tất cả (nói tắt), như ắt, chân đi tất,...
  • Tấu

    Động từ: (từ cũ, văn chương) tâu với vua, Danh từ: tờ trình dâng...
  • Tấy

    Động từ: (mụn nhọt, vết thương) đang cương to, làm cho đau nhức nhối, Danh...
  • Tầm

    Danh từ: khoảng cách, phạm vi có thể đạt được, khoảng chừng, độ chừng, độ, cỡ, thường...
  • Tầm tầm

    Tính từ: (khẩu ngữ) (đồ dùng) đã cũ, nhưng vẫn còn dùng được, Tính...
  • Tần

    Động từ: làm cho thức ăn chín nhừ bằng cách hấp cách thuỷ, chim câu tần, gà tần thuốc bắc,...
  • Tần mần

    Động từ: mân mê những thứ không phải của mình một cách lặng lẽ và chăm chú, Tính...
  • Tần tiện

    Tính từ: (Ít dùng), xem tằn tiện
  • Tầng

    Danh từ: mặt phẳng ngang hoặc lớp ngăn chia không gian thành những phần trên dưới khác nhau về...
  • Tầu

    (phương ngữ), xem tàu
  • Tầu bay

    Danh từ: (phương ngữ), xem tàu bay
  • Tầy

    Động từ: (phương ngữ), Tính từ: (Ít dùng) bằng đầu, không nhọn,...
  • Tầy trời

    Tính từ: (phương ngữ), xem tày trời
  • Tầy đình

    Tính từ: (phương ngữ), xem tày đình
  • Tẩm

    Động từ: làm cho một chất lỏng ngấm vào, làm cho chất bột hay đường dính phủ lên mặt ngoài...
  • Tẩm bổ

    Động từ: làm tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể bằng các thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top