Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tấp tểnh

Mục lục

Động từ

có cử chỉ, điệu bộ lộ rõ ý muốn làm ngay việc gì đó khi thật ra chưa đủ điều kiện, chưa đến lúc (hàm ý chê bai)
việc chưa xong đã tấp tểnh đi chơi
như khấp khởi
tấp tểnh mừng thầm

Tính từ

(Ít dùng) như tập tễnh.

Xem thêm các từ khác

  • Tất bật

    Tính từ vội vàng và luôn tay luôn chân vì quá bận bịu, vất vả dáng đi tất bật tất bật ngược xuôi để lo công việc...
  • Tất cả

    Đại từ từ dùng để chỉ số lượng toàn bộ, không trừ một ai, cái gì hay điều gì thưa tất cả bà con! tất cả đều...
  • Tất nhiên

    Tính từ đương nhiên phải như vậy, không thể khác được lẽ tất nhiên muốn tiến bộ, tất nhiên phải cố gắng Đồng...
  • Tất niên

    Danh từ lúc sắp hết năm cũ, chuẩn bị đón năm mới bữa cơm tất niên cúng tất niên
  • Tất ta tất tưởi

    Tính từ như tất tưởi (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tất thảy

    Đại từ (Ít dùng) như tất cả (nhưng thường chỉ nói về người) tất thảy mọi người đều đi ông cụ có tất thảy 6...
  • Tất thắng

    Động từ nhất định sẽ chiến thắng, không thể khác được niềm tin tất thắng
  • Tất tưởi

    Tính từ như tất tả nghe tin dữ, tất tưởi chạy về dáng đi tất tưởi
  • Tất tả

    Tính từ (dáng đi) vội vàng, lật đật, trông có vẻ vất vả tất tả ngược xuôi mọi người tất tả đi tìm Đồng nghĩa...
  • Tất tần tật

    Đại từ (Khẩu ngữ) như tất tật (nhưng ý nhấn mạnh hơn) cộng tất tần tật các khoản
  • Tất tật

    Đại từ (Khẩu ngữ) tất cả, không trừ lại ai, cái gì làm tất tật mọi việc trong nhà đồ đạc trong nhà đã ra đi tất...
  • Tất yếu

    Tính từ hiển nhiên phải như thế, không thể khác được (thường nói về những cái diễn ra có tính quy luật) xã hội hoá...
  • Tầm bậy

    Tính từ (Khẩu ngữ) bậy bạ, vớ vẩn nói tầm bậy toàn nghĩ tầm bậy!
  • Tầm bậy tầm bạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tầm bậy (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn) viết tầm bậy tầm bạ ăn tầm bậy tầm bạ nên mới đau...
  • Tầm chương trích cú

    (lối học hoặc lối viết) thiên về tìm tòi câu chữ hoặc hình thức văn chương (thường lấy theo của người xưa) mà xem...
  • Tầm cỡ

    Danh từ cỡ, mức độ hoặc quy mô, thường là lớn (nói khái quát) công trình mang tầm cỡ quốc tế một chính khách có tầm...
  • Tầm gởi

    Danh từ (Phương ngữ) xem tầm gửi
  • Tầm gửi

    Danh từ cây bụi nhỏ, có nhiều loài khác nhau, sống nửa kí sinh trên cành của các loài cây khác. Đồng nghĩa : chùm gửi,...
  • Tầm mắt

    Danh từ tầm nhìn xa của mắt; thường dùng để chỉ khả năng nhìn xa trông rộng phóng tầm mắt ra xa đi đây đó cho mở mang...
  • Tầm nhìn xa

    Danh từ khoảng không gian có thể nhìn thấy được vật ở xa trên mặt đất hoặc mặt biển, tuỳ thuộc vào độ trong suốt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top