Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tất tần tật

Đại từ

(Khẩu ngữ) như tất tật (nhưng ý nhấn mạnh hơn)
cộng tất tần tật các khoản

Xem thêm các từ khác

  • Tất tật

    Đại từ (Khẩu ngữ) tất cả, không trừ lại ai, cái gì làm tất tật mọi việc trong nhà đồ đạc trong nhà đã ra đi tất...
  • Tất yếu

    Tính từ hiển nhiên phải như thế, không thể khác được (thường nói về những cái diễn ra có tính quy luật) xã hội hoá...
  • Tầm bậy

    Tính từ (Khẩu ngữ) bậy bạ, vớ vẩn nói tầm bậy toàn nghĩ tầm bậy!
  • Tầm bậy tầm bạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tầm bậy (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn) viết tầm bậy tầm bạ ăn tầm bậy tầm bạ nên mới đau...
  • Tầm chương trích cú

    (lối học hoặc lối viết) thiên về tìm tòi câu chữ hoặc hình thức văn chương (thường lấy theo của người xưa) mà xem...
  • Tầm cỡ

    Danh từ cỡ, mức độ hoặc quy mô, thường là lớn (nói khái quát) công trình mang tầm cỡ quốc tế một chính khách có tầm...
  • Tầm gởi

    Danh từ (Phương ngữ) xem tầm gửi
  • Tầm gửi

    Danh từ cây bụi nhỏ, có nhiều loài khác nhau, sống nửa kí sinh trên cành của các loài cây khác. Đồng nghĩa : chùm gửi,...
  • Tầm mắt

    Danh từ tầm nhìn xa của mắt; thường dùng để chỉ khả năng nhìn xa trông rộng phóng tầm mắt ra xa đi đây đó cho mở mang...
  • Tầm nhìn xa

    Danh từ khoảng không gian có thể nhìn thấy được vật ở xa trên mặt đất hoặc mặt biển, tuỳ thuộc vào độ trong suốt...
  • Tầm phào

    Tính từ vu vơ, không đâu vào đâu, không nhằm mục đích gì cả nói mấy câu tầm phào chuyện tầm phào Đồng nghĩa : tào...
  • Tầm phơ

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tầm phào .
  • Tầm phơ tầm phào

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tầm phào (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tầm quất

    Động từ (Ít dùng) xem tẩm quất
  • Tầm sét

    Danh từ lưỡi búa của thiên lôi dùng giáng xuống gây ra sét đánh, theo tưởng tượng của dân gian lưỡi tầm sét
  • Tầm súng

    Danh từ khoảng không gian súng bắn có hiệu quả mục tiêu đã lọt vào tầm súng
  • Tầm sư học đạo

    (Từ cũ) tìm thầy, tìm người giỏi để theo học.
  • Tầm thước

    Tính từ (vóc người) vừa phải, không cao lắm nhưng cũng không thấp vóc người tầm thước
  • Tầm thường

    Tính từ rất thường, không có gì đặc sắc, đặc biệt (hàm ý chê) thị hiếu tầm thường hạng người tầm thường
  • Tầm tã

    Tính từ (trời mưa hay nước mắt tuôn rơi) nhiều và kéo dài mãi không dứt trời mưa tầm tã \"Sụt sùi giở nỗi đoạn tràng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top