Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tất ta tất tưởi

Tính từ

như tất tưởi (nhưng ý nhấn mạnh hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Tất thảy

    Đại từ (Ít dùng) như tất cả (nhưng thường chỉ nói về người) tất thảy mọi người đều đi ông cụ có tất thảy 6...
  • Tất thắng

    Động từ nhất định sẽ chiến thắng, không thể khác được niềm tin tất thắng
  • Tất tưởi

    Tính từ như tất tả nghe tin dữ, tất tưởi chạy về dáng đi tất tưởi
  • Tất tả

    Tính từ (dáng đi) vội vàng, lật đật, trông có vẻ vất vả tất tả ngược xuôi mọi người tất tả đi tìm Đồng nghĩa...
  • Tất tần tật

    Đại từ (Khẩu ngữ) như tất tật (nhưng ý nhấn mạnh hơn) cộng tất tần tật các khoản
  • Tất tật

    Đại từ (Khẩu ngữ) tất cả, không trừ lại ai, cái gì làm tất tật mọi việc trong nhà đồ đạc trong nhà đã ra đi tất...
  • Tất yếu

    Tính từ hiển nhiên phải như thế, không thể khác được (thường nói về những cái diễn ra có tính quy luật) xã hội hoá...
  • Tầm bậy

    Tính từ (Khẩu ngữ) bậy bạ, vớ vẩn nói tầm bậy toàn nghĩ tầm bậy!
  • Tầm bậy tầm bạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tầm bậy (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn) viết tầm bậy tầm bạ ăn tầm bậy tầm bạ nên mới đau...
  • Tầm chương trích cú

    (lối học hoặc lối viết) thiên về tìm tòi câu chữ hoặc hình thức văn chương (thường lấy theo của người xưa) mà xem...
  • Tầm cỡ

    Danh từ cỡ, mức độ hoặc quy mô, thường là lớn (nói khái quát) công trình mang tầm cỡ quốc tế một chính khách có tầm...
  • Tầm gởi

    Danh từ (Phương ngữ) xem tầm gửi
  • Tầm gửi

    Danh từ cây bụi nhỏ, có nhiều loài khác nhau, sống nửa kí sinh trên cành của các loài cây khác. Đồng nghĩa : chùm gửi,...
  • Tầm mắt

    Danh từ tầm nhìn xa của mắt; thường dùng để chỉ khả năng nhìn xa trông rộng phóng tầm mắt ra xa đi đây đó cho mở mang...
  • Tầm nhìn xa

    Danh từ khoảng không gian có thể nhìn thấy được vật ở xa trên mặt đất hoặc mặt biển, tuỳ thuộc vào độ trong suốt...
  • Tầm phào

    Tính từ vu vơ, không đâu vào đâu, không nhằm mục đích gì cả nói mấy câu tầm phào chuyện tầm phào Đồng nghĩa : tào...
  • Tầm phơ

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tầm phào .
  • Tầm phơ tầm phào

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tầm phào (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tầm quất

    Động từ (Ít dùng) xem tẩm quất
  • Tầm sét

    Danh từ lưỡi búa của thiên lôi dùng giáng xuống gây ra sét đánh, theo tưởng tượng của dân gian lưỡi tầm sét
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top