Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tầm thước

Tính từ

(vóc người) vừa phải, không cao lắm nhưng cũng không thấp
vóc người tầm thước

Xem thêm các từ khác

  • Tầm thường

    Tính từ rất thường, không có gì đặc sắc, đặc biệt (hàm ý chê) thị hiếu tầm thường hạng người tầm thường
  • Tầm tã

    Tính từ (trời mưa hay nước mắt tuôn rơi) nhiều và kéo dài mãi không dứt trời mưa tầm tã \"Sụt sùi giở nỗi đoạn tràng,...
  • Tầm vóc

    Danh từ dáng vóc, cỡ người tầm vóc cao lớn như tầm cỡ (ng1) một công trình mang tầm vóc quốc gia
  • Tầm vông

    Danh từ tre thân nhỏ, thẳng và cứng, không có gai, ruột đặc, thường dùng làm gậy.
  • Tầm xuân

    Danh từ cây mọc hoang, cùng loại với hoa hồng, hoa thường có màu trắng nụ tầm xuân
  • Tầm xích

    Danh từ gậy dùng làm lễ của nhà sư, trên đầu có vòng bằng đồng treo một lá phướn nhỏ.
  • Tần ngà tần ngần

    Động từ như tần ngần (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tần ngần

    Động từ tỏ ra còn đang nghĩ ngợi chưa biết nên như thế nào đứng tần ngần một lúc mới dám vào vẻ mặt tần ngần
  • Tần phiền

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) gây phiền nhiễu, quấy rầy không muốn tần phiền đến ai
  • Tần suất

    Danh từ số lần xuất hiện của một hiện tượng trong một phạm vi, một đơn vị thời gian nhất định nâng tần suất chạy...
  • Tần số

    Danh từ số chu kì của một hiện tượng dao động trong một đơn vị thời gian (một giây) tần số dao động của con lắc...
  • Tần tảo

    Động từ (người phụ nữ) làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn sớm khuya tần tảo một mình tần...
  • Tầng bậc

    Danh từ tầng và bậc theo trình tự nhất định (nói khái quát) các tầng bậc ngữ nghĩa của câu cấu trúc tầng bậc
  • Tầng lớp

    Danh từ lớp người sống cùng thời có địa vị và những lợi ích như nhau (nói khái quát) tầng lớp lao động nghèo tầng...
  • Tầng nấc

    Danh từ các bước, các giai đoạn khác nhau trong một tiến trình công việc (nói khái quát) tầng nấc trung gian việc đàm phán...
  • Tầng ozone

    Danh từ lớp oxygen ở dạng phân tử O3 bọc quanh trái đất, có tác dụng bảo vệ sinh vật trên trái đất khỏi sự bức xạ...
  • Tẩm liệm

    Động từ (Ít dùng) như khâm liệm .
  • Tẩm ngẩm tầm ngầm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tẩm ngẩm (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tẩn mẩn tần mần

    Động từ (Ít dùng) như tần mần (nhưng ý nhấn mạnh hơn) \"Ban ngày quan lớn như thần, Ban đêm tẩn mẩn tần mần như ma.\"...
  • Tẩu mã

    Danh từ điệu hát rất linh hoạt kết thúc các bản tấu của ca Huế. điệu hát trong tuồng, dùng trong bối cảnh nhân vật...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top