Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tần số

Danh từ

số chu kì của một hiện tượng dao động trong một đơn vị thời gian (một giây)
tần số dao động của con lắc
xác định tần số của sóng radio
như tần suất
xác định tần số của từ ai trong tác phẩm Tắt đèn

Xem thêm các từ khác

  • Tần tảo

    Động từ (người phụ nữ) làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn sớm khuya tần tảo một mình tần...
  • Tầng bậc

    Danh từ tầng và bậc theo trình tự nhất định (nói khái quát) các tầng bậc ngữ nghĩa của câu cấu trúc tầng bậc
  • Tầng lớp

    Danh từ lớp người sống cùng thời có địa vị và những lợi ích như nhau (nói khái quát) tầng lớp lao động nghèo tầng...
  • Tầng nấc

    Danh từ các bước, các giai đoạn khác nhau trong một tiến trình công việc (nói khái quát) tầng nấc trung gian việc đàm phán...
  • Tầng ozone

    Danh từ lớp oxygen ở dạng phân tử O3 bọc quanh trái đất, có tác dụng bảo vệ sinh vật trên trái đất khỏi sự bức xạ...
  • Tẩm liệm

    Động từ (Ít dùng) như khâm liệm .
  • Tẩm ngẩm tầm ngầm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tẩm ngẩm (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tẩn mẩn tần mần

    Động từ (Ít dùng) như tần mần (nhưng ý nhấn mạnh hơn) \"Ban ngày quan lớn như thần, Ban đêm tẩn mẩn tần mần như ma.\"...
  • Tẩu mã

    Danh từ điệu hát rất linh hoạt kết thúc các bản tấu của ca Huế. điệu hát trong tuồng, dùng trong bối cảnh nhân vật...
  • Tẩu thoát

    Động từ chạy trốn thoát, không để bị bắt giữ tìm đường tẩu thoát
  • Tẩu tán

    Động từ (Ít dùng) chạy tản nhanh ra nhiều nơi để trốn bị thua trận, đám tàn quân tẩu tán vào rừng phân tán nhanh đi...
  • Tẩy chay

    Động từ không hưởng ứng, không tham gia, không có quan hệ nữa, để tỏ thái độ phản đối chơi xấu, bị bạn bè tẩy...
  • Tẩy não

    Động từ tác động đến tâm lí, thường là một cách thô bạo, nhằm làm cho người ta từ bỏ hoàn toàn những quan điểm...
  • Tẩy rửa

    Động từ làm cho thật sạch bằng dung dịch hoá chất và nước (nói khái quát) chất tẩy rửa khu phòng mổ được tẩy rửa...
  • Tẩy rửa tiền

    Động từ rửa tiền (nói khái quát) thủ đoạn tẩy rửa tiền của bọn tội phạm quốc tế
  • Tẩy trần

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) rửa sạch bụi bặm; dùng để nói việc thết tiệc mừng người đi xa mới đến hay mới về...
  • Tẩy trừ

    Động từ xoá bỏ, làm cho mất sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó tẩy trừ nạn tham ô tẩy trừ văn hoá đồi truỵ
  • Tẩy uế

    Động từ làm cho sạch mọi nhơ bẩn hoặc mầm mống gây bệnh tẩy uế chuồng trại
  • Tẩy xoá

    Động từ xoá và tẩy sạch đi (nói khái quát) bài viết có nhiều vết tẩy xoá tránh tẩy xoá trong bài thi
  • Tậm tịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (tình trạng, máy móc) không hoạt động được đều, lúc được lúc không, hay bị tắc, bị hỏng điện...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top