- Từ điển Việt - Việt
Tẩy rửa
Động từ
làm cho thật sạch bằng dung dịch hoá chất và nước (nói khái quát)
- chất tẩy rửa
- khu phòng mổ được tẩy rửa sạch sẽ
như gột rửa
- tẩy rửa bụi trần
Xem thêm các từ khác
-
Tẩy rửa tiền
Động từ rửa tiền (nói khái quát) thủ đoạn tẩy rửa tiền của bọn tội phạm quốc tế -
Tẩy trần
Động từ (Từ cũ, Văn chương) rửa sạch bụi bặm; dùng để nói việc thết tiệc mừng người đi xa mới đến hay mới về... -
Tẩy trừ
Động từ xoá bỏ, làm cho mất sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó tẩy trừ nạn tham ô tẩy trừ văn hoá đồi truỵ -
Tẩy uế
Động từ làm cho sạch mọi nhơ bẩn hoặc mầm mống gây bệnh tẩy uế chuồng trại -
Tẩy xoá
Động từ xoá và tẩy sạch đi (nói khái quát) bài viết có nhiều vết tẩy xoá tránh tẩy xoá trong bài thi -
Tậm tịt
Tính từ (Khẩu ngữ) (tình trạng, máy móc) không hoạt động được đều, lúc được lúc không, hay bị tắc, bị hỏng điện... -
Tận cùng
Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở chỗ cuối cùng, đến đấy là hết giới hạn, là kết thúc 2 Danh từ 2.1 chỗ đến đấy là hết,... -
Tận diệt
Động từ (Ít dùng) diệt sạch, diệt cho bằng hết chất độc màu da cam đã tận diệt cả cỏ cây -
Tận dụng
Động từ sử dụng cho hết mọi khả năng có được, không bỏ phí tận dụng phế liệu tận dụng triệt để mọi cơ hội -
Tận lực
Tính từ (làm việc gì) hết sức mình, bằng tất cả sức lực tận lực giúp đỡ mọi người -
Tận tay
Tính từ trực tiếp đến tay, không qua trung gian trao tận tay \"Nhạn ơi, trăm sự nhờ mày, Gửi thư đem đến tận tay cho chàng.\"... -
Tận thiện tận mĩ
như toàn thiện toàn mĩ . -
Tận thiện tận mỹ
xem tận thiện tận mĩ -
Tận thu
Động từ thu cho kì hết, không bỏ sót hoặc để lãng phí tận thu ngân sách tận thu phế thải để tái chế -
Tận thế
Tính từ (ngày) tận cùng của thế giới, theo quan niệm của một số tôn giáo. -
Tận tuỵ
Tính từ hết lòng hết sức với công việc, không ngại gian khổ, khó khăn tận tuỵ với công việc cúc cung tận tuỵ -
Tập dượt
Động từ tập đi tập lại các động tác hoặc bài bản cho thành thạo (nói khái quát) đội văn nghệ đang tích cực tập... -
Tập huấn
Động từ huấn luyện, hướng dẫn nhằm nâng cao kĩ năng, nghiệp vụ tập huấn cho cán bộ phụ trách Đoàn lớp tập huấn... -
Tập hậu
Động từ đánh bất ngờ vào phía sau quân đối phương đề phòng quân địch đánh tập hậu Đồng nghĩa : hậu tập -
Tập họp
Động từ họp lại, tụ tập lại mọi người tập họp đông đủ Đồng nghĩa : họp tập
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.