Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tận mắt

Tính từ

(nhìn, thấy) trực tiếp bằng chính mắt mình
nhìn tận mắt

Xem thêm các từ khác

  • Tận số

    chấm dứt, kết thúc số phận, coi như hết đời, đến ngày tận số
  • Tận tâm

    Tính từ: với tất cả tấm lòng, tận tâm với công việc, được các bác sĩ tận tâm chăm sóc,...
  • Tận tình

    Tính từ: với tất cả nhiệt tình, giúp đỡ tận tình, tận tình chăm sóc người bệnh, Đồng...
  • Tập

    Danh từ: chồng nhỏ giấy tờ, sổ sách, v.v. cùng loại, phần làm thành từng cuốn riêng của một...
  • Tập hợp

    Động từ: (số đông người) tập trung, dồn từ nhiều chỗ, nhiều nơi khác nhau lại để cùng...
  • Tập tễnh

    Tính từ: (dáng đi) không cân, không đều, bên cao bên thấp, vẻ ngả nghiêng, dễ ngã, (khẩu ngữ)...
  • Tập tọng

    Tính từ: (khẩu ngữ) vụng về, lúng túng vì còn chưa thành thạo do mới học, mới biết qua ít...
  • Tập ấm

    Động từ: (từ cũ) được cấp hàm ấm sinh do cha ông là quan lại cao cấp, cha làm quan, con được...
  • Tật

    Danh từ: trạng thái không bình thường ở bộ phận cơ thể (thường không chữa được), do bẩm...
  • Tậu

    Động từ: mua vật gì có giá trị tương đối lớn để dùng lâu dài, tậu nhà, tậu mấy sào...
  • Tắc

    Động từ: ở tình trạng có cái gì đó mắc lại, làm cho không lưu thông được, ở tình trạng...
  • Tắm

    Động từ: giội nước lên người hoặc ngâm mình trong nước cho sạch sẽ, mát mẻ, ngâm mình...
  • Tắm gội

    Động từ: tắm và gội, làm sạch cơ thể (nói khái quát).
  • Tắm táp

    Động từ: (khẩu ngữ) tắm (nói khái quát).
  • Tắp

    Động từ: (phương ngữ), thành một đường, một vệt rất rõ, thẳng tắp, đường chỉ may đều...
  • Tắt

    Động từ: thôi hoặc làm cho thôi không còn cháy, không còn sáng nữa, làm cho máy móc ngừng hoạt...
  • Tằm

    Danh từ: ấu trùng của một loài bướm, ăn lá dâu hoặc lá sắn, nuôi để lấy tơ, nghề trồng...
  • Tằm tang

    Danh từ: việc trồng dâu nuôi tằm (nói khái quát), chăm việc tằm tang, Đồng nghĩa : tằm tơ
  • Tằn tiện

    hết sức hạn chế việc chi dùng, ngay cả những món nhỏ nhặt, chi tiêu tằn tiện, sống rất tằn tiện, Đồng nghĩa : dè...
  • Tằng hắng

    Động từ: (phương ngữ), xem đằng hắng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top