- Từ điển Việt - Việt
Tập tục
Danh từ
phong tục và tập quán (nói khái quát)
- những tập tục về cưới xin
- nghi lễ được tiến hành theo tập tục cổ truyền
Xem thêm các từ khác
-
Tập vở
Danh từ (Phương ngữ) vở (để viết; nói khái quát) sắm sửa tập vở để đến trường -
Tập đoàn
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế và địa vị xã hội, đối lập với những... -
Tập đoàn cứ điểm
Danh từ khu vực phòng ngự kiên cố và hoàn chỉnh với một hệ thống bao gồm nhiều cụm cứ điểm vững chắc. -
Tập đoàn quân
Danh từ đơn vị tổ chức lớn của quân đội một số nước, dưới phương diện quân, bao gồm một số quân đoàn hoặc sư... -
Tập đại thành
Danh từ kết quả của việc tập hợp những cái hay, cái đẹp tự cổ chí kim rồi đúc kết lại một cách có hệ thống pho... -
Tật bệnh
Danh từ (Ít dùng) như bệnh tật người khoẻ mạnh, không có tật bệnh gì -
Tật nguyền
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tật tương đối lớn, nghiêm trọng và ảnh hưởng đến đời sống (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 như... -
Tắc-te
Danh từ xem starter -
Tắc-xi
Danh từ xem taxi -
Tắc họng
Động từ (Thông tục) im bặt, không nói được điều gì nữa, như thể bị tắc lại trong họng chứng cớ rành rành, tắc... -
Tắc kè
Danh từ bò sát giống thằn lằn, sống trên cây to, thường kêu tắc kè , thường dùng làm thuốc rượu tắc kè (rượu ngâm... -
Tắc lưỡi
Động từ bật lưỡi thành những tiếng kêu tắc lưỡi làm ám hiệu (Ít dùng) như tặc lưỡi . -
Tắc nghẽn
Động từ tắc và nghẽn (nói khái quát) giao thông bị tắc nghẽn tắc nghẽn động mạch Trái nghĩa : lưu thông, thông suốt -
Tắc ráng
Danh từ (Phương ngữ) thuyền nhỏ và dài, thường làm bằng gỗ, có gắn máy. -
Tắc trách
Tính từ (làm việc) qua loa đại khái, chỉ cốt cho xong, không chú ý đến kết quả, do thiếu tinh thần trách nhiệm lối làm... -
Tắc tị
Động từ (Khẩu ngữ) tắc hoàn toàn, không thông, không thoát ra được máy nước tắc tị, không chảy một giọt nào đọc... -
Tắm giặt
Động từ tắm rửa và giặt giũ (nói khái quát) tắm giặt cho con -
Tắm rửa
Động từ tắm và rửa, làm cho sạch (nói khái quát) tắm rửa sạch sẽ -
Tắp lự
Phụ từ (Khẩu ngữ) liền ngay tức khắc, một cách rất nhanh đi tắp lự làm tắp lự -
Tắt hơi
Động từ (Ít dùng) như tắt thở .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.