Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tắm táp

Động từ

(Khẩu ngữ) tắm (nói khái quát).

Xem thêm các từ khác

  • Tắp

    Động từ: (phương ngữ), thành một đường, một vệt rất rõ, thẳng tắp, đường chỉ may đều...
  • Tắt

    Động từ: thôi hoặc làm cho thôi không còn cháy, không còn sáng nữa, làm cho máy móc ngừng hoạt...
  • Tằm

    Danh từ: ấu trùng của một loài bướm, ăn lá dâu hoặc lá sắn, nuôi để lấy tơ, nghề trồng...
  • Tằm tang

    Danh từ: việc trồng dâu nuôi tằm (nói khái quát), chăm việc tằm tang, Đồng nghĩa : tằm tơ
  • Tằn tiện

    hết sức hạn chế việc chi dùng, ngay cả những món nhỏ nhặt, chi tiêu tằn tiện, sống rất tằn tiện, Đồng nghĩa : dè...
  • Tằng hắng

    Động từ: (phương ngữ), xem đằng hắng
  • Tẳn mẳn

    Tính từ: (Ít dùng) như tẩn mẩn .
  • Tặc lưỡi

    Động từ: bật lưỡi kêu thành tiếng, biểu lộ ý không bằng lòng nhưng đành bỏ qua cho xong...
  • Tặng

    Động từ: (trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến,...
  • Tặng thưởng

    Động từ: tặng để khen thưởng, tặng thưởng huân chương, Đồng nghĩa : ban tặng
  • Tặng vật

    Danh từ: như tặng phẩm, một tặng vật có giá trị
  • Tẹo

    Danh từ: (khẩu ngữ) lượng hết sức nhỏ, quá ít ỏi, coi như không đáng kể, Tính...
  • Tẹt

    Tính từ: không nhô cao như thường thấy, mà như bị ép sát xuống, Động...
  • Tẻ

    Danh từ: giống lúa cho thứ gạo hạt nhỏ và dài, khi nấu có ít nhựa, thường dùng để thổi...
  • Tẽ

    Động từ: làm cho rời ra, tách ra, (phương ngữ) rẽ (theo đường khác, hướng khác), tẽ ngô,...
  • Tẽn

    Tính từ: (khẩu ngữ) ngượng, xấu hổ trước mọi người vì bị hớ hay bị nhầm một cách bất...
  • Tế

    Động từ: cúng dâng lễ vật theo nghi thức trọng thể, thường có đọc bài văn và có chiêng...
  • Tết

    Danh từ: ngày lễ lớn hằng năm, thường có cúng lễ, vui chơi, hội hè, theo truyền thống dân...
  • Tề

    Danh từ: (từ cũ) chính quyền ở làng xã vùng bị chiếm đóng trong thời kì việt nam kháng chiến...
  • Tề tựu

    Động từ: đến từ nhiều nơi và tập trung đông đủ, con cháu đã tề tựu đông đủ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top