Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tắt hơi

Động từ

(Ít dùng) như tắt thở.

Xem thêm các từ khác

  • Tắt kinh

    Động từ (phụ nữ) ngừng thấy kinh trong thời gian lẽ ra thường phải có.
  • Tắt lửa tối đèn

    như tối lửa tắt đèn .
  • Tắt mắt

    Động từ ăn cắp vặt tính hay tắt mắt Đồng nghĩa : táy máy
  • Tắt nghỉ

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) như tắt thở ông cụ đã tắt nghỉ
  • Tắt ngóm

    Động từ (Khẩu ngữ) tắt hẳn đi một cách đột ngột điện bỗng dưng tắt ngóm Đồng nghĩa : tắt ngấm
  • Tắt ngấm

    Động từ (Khẩu ngữ) tắt hẳn, tắt hoàn toàn bếp lửa đã tắt ngấm tia hi vọng cuối cùng cũng tắt ngấm Đồng nghĩa :...
  • Tắt ngấm tắt ngầm

    (Khẩu ngữ) như tắt ngấm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Tắt thở

    Động từ ngừng thở hoàn toàn, không còn biểu hiện của sự sống người bệnh đã tắt thở Đồng nghĩa : chết, tắt hơi,...
  • Tằng tịu

    Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ nam nữ một cách lén lút, không chính đáng.
  • Tằng tổ

    Danh từ (Trang trọng, Ít dùng) người sinh ra ông, bà (nói khái quát).
  • Tặng phẩm

    Danh từ vật phẩm dùng để tặng tặng phẩm mừng sinh nhật trao tặng phẩm Đồng nghĩa : tặng vật
  • Tẹp nhẹp

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ nhen, vụn vặt đến mức đáng coi thường làm ăn tẹp nhẹp toàn những việc tẹp nhẹp Đồng nghĩa...
  • Tẻ lạnh

    Tính từ buồn tẻ tới mức gây cảm giác lạnh lẽo đón tiếp tẻ lạnh bầu không khí tẻ lạnh
  • Tẻ ngắt

    Tính từ hoàn toàn không có lấy một chút sinh khí, sức lôi cuốn nào, khiến hết sức buồn chán câu chuyện tẻ ngắt trời...
  • Tẻ nhạt

    Tính từ tẻ và nhạt nhẽo (nói khái quát) công việc tẻ nhạt sống một cuộc đời tẻ nhạt Đồng nghĩa : buồn tẻ
  • Tẻo teo

    Tính từ (Ít dùng) quá nhỏ bé đến mức như không đáng kể hạt cát tẻo teo \"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, Một chiếc...
  • Tẻo tèo teo

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tẻo teo (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tẽn tò

    Tính từ (Khẩu ngữ) tẽn (nói khái quát) tẽn tò vì pha trò mà chẳng ai cười
  • Tế bào

    Danh từ đơn vị cơ sở của sự sống, cấu tạo nên cơ thể sinh vật, có khả năng trao đổi, sinh trưởng và phân hoá tế...
  • Tế bần

    Động từ (Từ cũ) cứu giúp người nghèo khổ (một việc làm từ thiện thời trước) hội tế bần lớn lên ở trại tế...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top