Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tắt thở

Động từ

ngừng thở hoàn toàn, không còn biểu hiện của sự sống
người bệnh đã tắt thở
Đồng nghĩa: chết, tắt hơi, tắt nghỉ

Xem thêm các từ khác

  • Tằng tịu

    Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ nam nữ một cách lén lút, không chính đáng.
  • Tằng tổ

    Danh từ (Trang trọng, Ít dùng) người sinh ra ông, bà (nói khái quát).
  • Tặng phẩm

    Danh từ vật phẩm dùng để tặng tặng phẩm mừng sinh nhật trao tặng phẩm Đồng nghĩa : tặng vật
  • Tẹp nhẹp

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ nhen, vụn vặt đến mức đáng coi thường làm ăn tẹp nhẹp toàn những việc tẹp nhẹp Đồng nghĩa...
  • Tẻ lạnh

    Tính từ buồn tẻ tới mức gây cảm giác lạnh lẽo đón tiếp tẻ lạnh bầu không khí tẻ lạnh
  • Tẻ ngắt

    Tính từ hoàn toàn không có lấy một chút sinh khí, sức lôi cuốn nào, khiến hết sức buồn chán câu chuyện tẻ ngắt trời...
  • Tẻ nhạt

    Tính từ tẻ và nhạt nhẽo (nói khái quát) công việc tẻ nhạt sống một cuộc đời tẻ nhạt Đồng nghĩa : buồn tẻ
  • Tẻo teo

    Tính từ (Ít dùng) quá nhỏ bé đến mức như không đáng kể hạt cát tẻo teo \"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, Một chiếc...
  • Tẻo tèo teo

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tẻo teo (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tẽn tò

    Tính từ (Khẩu ngữ) tẽn (nói khái quát) tẽn tò vì pha trò mà chẳng ai cười
  • Tế bào

    Danh từ đơn vị cơ sở của sự sống, cấu tạo nên cơ thể sinh vật, có khả năng trao đổi, sinh trưởng và phân hoá tế...
  • Tế bần

    Động từ (Từ cũ) cứu giúp người nghèo khổ (một việc làm từ thiện thời trước) hội tế bần lớn lên ở trại tế...
  • Tế lễ

    Động từ làm lễ tế (nói khái quát) đồ tế lễ
  • Tế nhị

    Tính từ tỏ ra khéo léo, nhã nhặn trong cách ứng xử, biết chú ý đến cả những điểm rất nhỏ thường dễ bị bỏ qua...
  • Tế tửu

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trông coi việc dạy học ở trường Quốc tử giám.
  • Tế tự

    Động từ (Từ cũ) thờ cúng, tế lễ nói chung tế tự tổ tiên
  • Tế độ

    Động từ cứu vớt chúng sinh ra khỏi bể khổ, theo đạo Phật \"Đánh liều nhắn một hai lời, Nhờ tay tế độ vớt người...
  • Tếch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to, lá mọc đối, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu,...
  • Tết Nguyên Đán

    Danh từ tết vào đầu năm âm lịch, theo truyền thống của một số dân tộc như Việt Nam, Trung Quốc. Đồng nghĩa : Tết âm...
  • Tết dương lịch

    Danh từ tết vào đầu năm dương lịch. Đồng nghĩa : Tết tây
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top