Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tẻ lạnh

Tính từ

buồn tẻ tới mức gây cảm giác lạnh lẽo
đón tiếp tẻ lạnh
bầu không khí tẻ lạnh

Xem thêm các từ khác

  • Tẻ ngắt

    Tính từ hoàn toàn không có lấy một chút sinh khí, sức lôi cuốn nào, khiến hết sức buồn chán câu chuyện tẻ ngắt trời...
  • Tẻ nhạt

    Tính từ tẻ và nhạt nhẽo (nói khái quát) công việc tẻ nhạt sống một cuộc đời tẻ nhạt Đồng nghĩa : buồn tẻ
  • Tẻo teo

    Tính từ (Ít dùng) quá nhỏ bé đến mức như không đáng kể hạt cát tẻo teo \"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, Một chiếc...
  • Tẻo tèo teo

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tẻo teo (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tẽn tò

    Tính từ (Khẩu ngữ) tẽn (nói khái quát) tẽn tò vì pha trò mà chẳng ai cười
  • Tế bào

    Danh từ đơn vị cơ sở của sự sống, cấu tạo nên cơ thể sinh vật, có khả năng trao đổi, sinh trưởng và phân hoá tế...
  • Tế bần

    Động từ (Từ cũ) cứu giúp người nghèo khổ (một việc làm từ thiện thời trước) hội tế bần lớn lên ở trại tế...
  • Tế lễ

    Động từ làm lễ tế (nói khái quát) đồ tế lễ
  • Tế nhị

    Tính từ tỏ ra khéo léo, nhã nhặn trong cách ứng xử, biết chú ý đến cả những điểm rất nhỏ thường dễ bị bỏ qua...
  • Tế tửu

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trông coi việc dạy học ở trường Quốc tử giám.
  • Tế tự

    Động từ (Từ cũ) thờ cúng, tế lễ nói chung tế tự tổ tiên
  • Tế độ

    Động từ cứu vớt chúng sinh ra khỏi bể khổ, theo đạo Phật \"Đánh liều nhắn một hai lời, Nhờ tay tế độ vớt người...
  • Tếch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to, lá mọc đối, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu,...
  • Tết Nguyên Đán

    Danh từ tết vào đầu năm âm lịch, theo truyền thống của một số dân tộc như Việt Nam, Trung Quốc. Đồng nghĩa : Tết âm...
  • Tết dương lịch

    Danh từ tết vào đầu năm dương lịch. Đồng nghĩa : Tết tây
  • Tết nhất

    Danh từ ngày tết, về mặt là dịp nghỉ ngơi, vui chơi, sum họp trong một năm (nói khái quát) tết nhất đến nơi mà chưa sắm...
  • Tết ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) Tết Nguyên Đán; phân biệt với Tết tây.
  • Tết tây

    Danh từ (Khẩu ngữ) Tết dương lịch; phân biệt với Tết ta.
  • Tết âm lịch

    Danh từ xem Tết Nguyên Đán
  • Tếu

    Tính từ có cử chỉ, lời nói vui nhộn, cố tình gây cười một cách nghịch ngợm, nhiều khi thiếu nghiêm chỉnh kể chuyện...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top