Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tẽn

Tính từ

(Khẩu ngữ) ngượng, xấu hổ trước mọi người vì bị hớ hay bị nhầm một cách bất ngờ
tẽn mặt
bị tẽn vì nhầm người nọ ra người kia
Đồng nghĩa: bẽ, ê, tẽn tò

Xem thêm các từ khác

  • Tế

    Động từ: cúng dâng lễ vật theo nghi thức trọng thể, thường có đọc bài văn và có chiêng...
  • Tết

    Danh từ: ngày lễ lớn hằng năm, thường có cúng lễ, vui chơi, hội hè, theo truyền thống dân...
  • Tề

    Danh từ: (từ cũ) chính quyền ở làng xã vùng bị chiếm đóng trong thời kì việt nam kháng chiến...
  • Tề tựu

    Động từ: đến từ nhiều nơi và tập trung đông đủ, con cháu đã tề tựu đông đủ
  • Tễ

    Danh từ: thuốc đông y được bào chế thành những viên tròn, nhỏ, thuốc tễ
  • Tệ

    Danh từ: thói quen xấu và có hại, hình thành tương đối phổ biến trong xã hội, Tính...
  • Tệp

    Danh từ: (khẩu ngữ) xấp, tệp tin (nói tắt), tệp tiền, một tệp giấy, đổi tên tệp
  • Tỉ

    Danh từ: số đếm, bằng một nghìn triệu, một tỉ đồng, phải tiền tỉ mới mua được
  • Tỉ ti

    Tính từ: từ gợi tả tiếng khóc nhỏ, kéo dài mãi không dứt, gây cảm giác buồn thương, khóc...
  • Tỉa

    Động từ: nhổ bớt, cắt bớt đi để cho thưa, cho gọn, loại đi, bắt hoặc lấy đi từng cá...
  • Tỉnh

    Danh từ: đơn vị hành chính, gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn, (khẩu ngữ) tỉnh lị (nói...
  • Tỉnh ngủ

    Tính từ: tỉnh táo, không còn buồn ngủ nữa, dễ dàng tỉnh dậy giữa giấc ngủ khi có những...
  • Tỉnh đội

    Danh từ: (từ cũ) ban chỉ huy quân sự tỉnh.
  • Tị

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ sáu trong địa chi (lấy rắn làm tượng trưng; sau thìn...
  • Tịch

    Động từ: (trang trọng) chết (nói về bậc tu hành trong đạo phật), (khẩu ngữ) chết, theo cách...
  • Tịnh

    Động từ: tính tổng số khối lượng của hàng, không kể bao bì, Tính...
  • Tịnh thổ

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như tịnh độ .
  • Tịnh độ

    Danh từ: cõi cực lạc, theo đạo phật, tây phương tịnh độ, siêu sinh tịnh độ, Đồng nghĩa...
  • Tịt

    Danh từ: (khẩu ngữ) mẩn, Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái bị...
  • Tịt mù

    Tính từ: (Ít dùng) như tít mù, "lầu canh chiêng lặng, điêu chìm, tịt mù tăm cá bóng chim mấy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top