Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tế nhị

Tính từ

tỏ ra khéo léo, nhã nhặn trong cách ứng xử, biết chú ý đến cả những điểm rất nhỏ thường dễ bị bỏ qua
từ chối một cách tế nhị
lời nói thiếu tế nhị
tế nhị không nhắc lại chuyện cũ
có những tình tiết tinh tế, sâu kín thường khó nói ra hoặc không tiện nói ra được
một cái nhìn hết sức tế nhị
vấn đề tế nhị
lí do tế nhị

Xem thêm các từ khác

  • Tế tửu

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trông coi việc dạy học ở trường Quốc tử giám.
  • Tế tự

    Động từ (Từ cũ) thờ cúng, tế lễ nói chung tế tự tổ tiên
  • Tế độ

    Động từ cứu vớt chúng sinh ra khỏi bể khổ, theo đạo Phật \"Đánh liều nhắn một hai lời, Nhờ tay tế độ vớt người...
  • Tếch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to, lá mọc đối, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu,...
  • Tết Nguyên Đán

    Danh từ tết vào đầu năm âm lịch, theo truyền thống của một số dân tộc như Việt Nam, Trung Quốc. Đồng nghĩa : Tết âm...
  • Tết dương lịch

    Danh từ tết vào đầu năm dương lịch. Đồng nghĩa : Tết tây
  • Tết nhất

    Danh từ ngày tết, về mặt là dịp nghỉ ngơi, vui chơi, sum họp trong một năm (nói khái quát) tết nhất đến nơi mà chưa sắm...
  • Tết ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) Tết Nguyên Đán; phân biệt với Tết tây.
  • Tết tây

    Danh từ (Khẩu ngữ) Tết dương lịch; phân biệt với Tết ta.
  • Tết âm lịch

    Danh từ xem Tết Nguyên Đán
  • Tếu

    Tính từ có cử chỉ, lời nói vui nhộn, cố tình gây cười một cách nghịch ngợm, nhiều khi thiếu nghiêm chỉnh kể chuyện...
  • Tếu táo

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra quá tếu, không được nghiêm túc ăn nói tếu táo tếu táo một lúc cho vui
  • Tề chỉnh

    Tính từ như chỉnh tề .
  • Tề gia

    Động từ (Từ cũ) trông nom và chăm sóc việc gia đình việc tề gia
  • Tề gia nội trợ

    (Từ cũ) đảm đương việc nhà (thường nói về người phụ nữ).
  • Tềnh toàng

    Tính từ xem tuềnh toàng
  • Tể tướng

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đầu triều, thay mặt vua trông coi việc nước. Đồng nghĩa : thừa tướng, tướng quốc
  • Tệ bạc

    Tính từ tỏ ra không còn nhớ gì đến ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau (nói khái quát) đối xử tệ bạc con...
  • Tệ hại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái có tác dụng gây hại lớn cho con người, cho xã hội 2 Tính từ 2.1 quá tệ và có tác dụng gây những...
  • Tệ nạn

    Danh từ thói quen xấu tương đối phổ biến trong xã hội, có tác hại rất lớn tệ nạn xã hội ngăn chặn tệ nạn mại dâm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top