- Từ điển Việt - Việt
Tề gia
Động từ
(Từ cũ) trông nom và chăm sóc việc gia đình
- việc tề gia
Xem thêm các từ khác
-
Tề gia nội trợ
(Từ cũ) đảm đương việc nhà (thường nói về người phụ nữ). -
Tềnh toàng
Tính từ xem tuềnh toàng -
Tể tướng
Danh từ (Từ cũ) chức quan đầu triều, thay mặt vua trông coi việc nước. Đồng nghĩa : thừa tướng, tướng quốc -
Tệ bạc
Tính từ tỏ ra không còn nhớ gì đến ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau (nói khái quát) đối xử tệ bạc con... -
Tệ hại
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái có tác dụng gây hại lớn cho con người, cho xã hội 2 Tính từ 2.1 quá tệ và có tác dụng gây những... -
Tệ nạn
Danh từ thói quen xấu tương đối phổ biến trong xã hội, có tác hại rất lớn tệ nạn xã hội ngăn chặn tệ nạn mại dâm... -
Tệ tục
Danh từ (Từ cũ) tục lệ xấu, cổ hủ, không còn phù hợp với xã hội đương thời tệ tục ăn uống ở chốn đình trung -
Tệp tin
Danh từ xem tập tin : mở tệp tin -
Tỉ dụ
Danh từ và đg (Từ cũ, Ít dùng) ví dụ dẫn một câu làm tỉ dụ tỉ dụ nó không có nhà thì sao? phép so sánh để làm nổi... -
Tỉ giá
Danh từ quan hệ so sánh các mức giá của các loại hàng hoá khác nhau có liên quan trong sản xuất và tiêu dùng tỉ giá tiền... -
Tỉ giá hối đoái
Danh từ tỉ lệ so sánh giá trị trong trao đổi tiền tệ giữa các đồng tiền của các nước khác nhau. -
Tỉ giá thả nổi
Danh từ giá cả mua bán các đồng tiền của các nước trên thị trường ngoại hối được hình thành tự do, không có sự... -
Tỉ lệ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tỉ số giữa các phần của một tổng thể, hay giữa một phần nào đó với tổng thể 1.2 tỉ số giữa... -
Tỉ lệ bản đồ
Danh từ tỉ số cho biết mức độ thu nhỏ của mặt đất lên bản đồ, được biểu thị bằng một phân số mà tử số bằng... -
Tỉ lệ nghịch
Tính từ có quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa hai đại lượng, sao cho khi đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại... -
Tỉ lệ phần trăm
Danh từ tỉ số hay phân số với mẫu số cố định là 100. -
Tỉ lệ thuận
Tính từ có quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa hai đại lượng, sao cho khi đại lượng này tăng giảm bao nhiêu lần thì đại... -
Tỉ lệ thức
Danh từ đẳng thức giữa hai tỉ số. -
Tỉ lệ xích
Danh từ (Từ cũ) thước tỉ lệ. -
Tỉ mẩn
Tính từ tỉ mỉ, kiên nhẫn, chú ý từng chi tiết nhỏ nhất tỉ mẩn tô lại từng nét vẽ Đồng nghĩa : tẩn mẩn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.