Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tềnh toàng

Tính từ

xem tuềnh toàng

Xem thêm các từ khác

  • Tể tướng

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đầu triều, thay mặt vua trông coi việc nước. Đồng nghĩa : thừa tướng, tướng quốc
  • Tệ bạc

    Tính từ tỏ ra không còn nhớ gì đến ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau (nói khái quát) đối xử tệ bạc con...
  • Tệ hại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái có tác dụng gây hại lớn cho con người, cho xã hội 2 Tính từ 2.1 quá tệ và có tác dụng gây những...
  • Tệ nạn

    Danh từ thói quen xấu tương đối phổ biến trong xã hội, có tác hại rất lớn tệ nạn xã hội ngăn chặn tệ nạn mại dâm...
  • Tệ tục

    Danh từ (Từ cũ) tục lệ xấu, cổ hủ, không còn phù hợp với xã hội đương thời tệ tục ăn uống ở chốn đình trung
  • Tệp tin

    Danh từ xem tập tin : mở tệp tin
  • Tỉ dụ

    Danh từ và đg (Từ cũ, Ít dùng) ví dụ dẫn một câu làm tỉ dụ tỉ dụ nó không có nhà thì sao? phép so sánh để làm nổi...
  • Tỉ giá

    Danh từ quan hệ so sánh các mức giá của các loại hàng hoá khác nhau có liên quan trong sản xuất và tiêu dùng tỉ giá tiền...
  • Tỉ giá hối đoái

    Danh từ tỉ lệ so sánh giá trị trong trao đổi tiền tệ giữa các đồng tiền của các nước khác nhau.
  • Tỉ giá thả nổi

    Danh từ giá cả mua bán các đồng tiền của các nước trên thị trường ngoại hối được hình thành tự do, không có sự...
  • Tỉ lệ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tỉ số giữa các phần của một tổng thể, hay giữa một phần nào đó với tổng thể 1.2 tỉ số giữa...
  • Tỉ lệ bản đồ

    Danh từ tỉ số cho biết mức độ thu nhỏ của mặt đất lên bản đồ, được biểu thị bằng một phân số mà tử số bằng...
  • Tỉ lệ nghịch

    Tính từ có quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa hai đại lượng, sao cho khi đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại...
  • Tỉ lệ phần trăm

    Danh từ tỉ số hay phân số với mẫu số cố định là 100.
  • Tỉ lệ thuận

    Tính từ có quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa hai đại lượng, sao cho khi đại lượng này tăng giảm bao nhiêu lần thì đại...
  • Tỉ lệ thức

    Danh từ đẳng thức giữa hai tỉ số.
  • Tỉ lệ xích

    Danh từ (Từ cũ) thước tỉ lệ.
  • Tỉ mẩn

    Tính từ tỉ mỉ, kiên nhẫn, chú ý từng chi tiết nhỏ nhất tỉ mẩn tô lại từng nét vẽ Đồng nghĩa : tẩn mẩn
  • Tỉ mỉ

    Tính từ đầy đủ mọi khía cạnh, kĩ đến từng chi tiết nhỏ dặn dò tỉ mỉ kế hoạch đã được tính toán tỉ mỉ Đồng...
  • Tỉ như

    (Khẩu ngữ) ví như, ví dụ như \"Trai tơ gặp gái đang xuân, Tỉ như trời hạn nửa chừng gặp mưa.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top