Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tỉ lệ thức

Danh từ

đẳng thức giữa hai tỉ số.

Xem thêm các từ khác

  • Tỉ lệ xích

    Danh từ (Từ cũ) thước tỉ lệ.
  • Tỉ mẩn

    Tính từ tỉ mỉ, kiên nhẫn, chú ý từng chi tiết nhỏ nhất tỉ mẩn tô lại từng nét vẽ Đồng nghĩa : tẩn mẩn
  • Tỉ mỉ

    Tính từ đầy đủ mọi khía cạnh, kĩ đến từng chi tiết nhỏ dặn dò tỉ mỉ kế hoạch đã được tính toán tỉ mỉ Đồng...
  • Tỉ như

    (Khẩu ngữ) ví như, ví dụ như \"Trai tơ gặp gái đang xuân, Tỉ như trời hạn nửa chừng gặp mưa.\" (Cdao)
  • Tỉ phú

    Danh từ người rất giàu, có bạc tỉ nhà tỉ phú
  • Tỉ suất

    Danh từ tỉ lệ phần trăm so sánh một đại lượng với một đại lượng khác có liên quan để thể hiện mức cao thấp của...
  • Tỉ số

    Danh từ thương số các số đo của hai đại lượng cùng loại với cùng một đơn vị đo tỉ số hai đoạn thẳng tỉ số chung...
  • Tỉ thí

    Động từ (Ít dùng) thi đấu về võ nghệ hay tài trí một cách không khoan nhượng các thí sinh đang tỉ thí trên võ đài
  • Tỉ trọng

    Danh từ tỉ số giữa trọng lượng của một thể tích chất nào đó với trọng lượng nước có cùng thể tích. giá trị so...
  • Tỉ tê

    nói nhỏ nhẹ và đều đều vừa đủ để cho nhau nghe với giọng thân mật, dễ gây được lòng tin và sự đồng cảm ở người...
  • Tỉ đối

    Danh từ khẩu độ tỉ đối (nói tắt).
  • Tỉa tót

    Động từ loại bớt, cắt tỉa và chỉnh sửa từng chi tiết một cách tỉ mỉ, công phu (nói khái quát) cặp lông mày được...
  • Tỉnh bơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỉnh như không, như hoàn toàn không có gì xảy ra, trước việc lẽ ra phải chú ý, phải có phản ứng...
  • Tỉnh giấc

    Động từ tỉnh dậy khi đang ngủ hoặc đã ngủ đẫy giấc tỉnh giấc thì trời vừa sáng bị tỉnh giấc vì tiếng nổ lớn...
  • Tỉnh hội

    Danh từ cấp bộ tỉnh của một hội tỉnh hội phụ nữ
  • Tỉnh khô

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỉnh như không, hoàn toàn không tỏ một thái độ hay tình cảm gì trước điều lẽ ra phải có tác động...
  • Tỉnh lược

    Động từ (Ít dùng) lược bỏ bớt cho gọn (thường nói về bộ phận của câu) câu tỉnh lược phép tỉnh lược
  • Tỉnh lẻ

    Danh từ tỉnh nhỏ, xa các trung tâm kinh tế, văn hoá dân tỉnh lẻ
  • Tỉnh lị

    Danh từ thị xã hoặc thành phố, nơi các cơ quan tỉnh đóng người dân tỉnh lị
  • Tỉnh lộ

    Danh từ đường nối các huyện trong tỉnh, do địa phương quản lí; phân biệt với hương lộ, quốc lộ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top