- Từ điển Việt - Việt
Tỉ số
Danh từ
thương số các số đo của hai đại lượng cùng loại với cùng một đơn vị đo
- tỉ số hai đoạn thẳng
- tỉ số chung cuộc là 0 - 0
- thắng với tỉ số sát nút
Xem thêm các từ khác
-
Tỉ thí
Động từ (Ít dùng) thi đấu về võ nghệ hay tài trí một cách không khoan nhượng các thí sinh đang tỉ thí trên võ đài -
Tỉ trọng
Danh từ tỉ số giữa trọng lượng của một thể tích chất nào đó với trọng lượng nước có cùng thể tích. giá trị so... -
Tỉ tê
nói nhỏ nhẹ và đều đều vừa đủ để cho nhau nghe với giọng thân mật, dễ gây được lòng tin và sự đồng cảm ở người... -
Tỉ đối
Danh từ khẩu độ tỉ đối (nói tắt). -
Tỉa tót
Động từ loại bớt, cắt tỉa và chỉnh sửa từng chi tiết một cách tỉ mỉ, công phu (nói khái quát) cặp lông mày được... -
Tỉnh bơ
Tính từ (Khẩu ngữ) tỉnh như không, như hoàn toàn không có gì xảy ra, trước việc lẽ ra phải chú ý, phải có phản ứng... -
Tỉnh giấc
Động từ tỉnh dậy khi đang ngủ hoặc đã ngủ đẫy giấc tỉnh giấc thì trời vừa sáng bị tỉnh giấc vì tiếng nổ lớn... -
Tỉnh hội
Danh từ cấp bộ tỉnh của một hội tỉnh hội phụ nữ -
Tỉnh khô
Tính từ (Khẩu ngữ) tỉnh như không, hoàn toàn không tỏ một thái độ hay tình cảm gì trước điều lẽ ra phải có tác động... -
Tỉnh lược
Động từ (Ít dùng) lược bỏ bớt cho gọn (thường nói về bộ phận của câu) câu tỉnh lược phép tỉnh lược -
Tỉnh lẻ
Danh từ tỉnh nhỏ, xa các trung tâm kinh tế, văn hoá dân tỉnh lẻ -
Tỉnh lị
Danh từ thị xã hoặc thành phố, nơi các cơ quan tỉnh đóng người dân tỉnh lị -
Tỉnh lộ
Danh từ đường nối các huyện trong tỉnh, do địa phương quản lí; phân biệt với hương lộ, quốc lộ. -
Tỉnh lỵ
Danh từ xem tỉnh lị -
Tỉnh mộng
Động từ (Ít dùng) bừng tỉnh, thoát ra khỏi giấc mộng; dùng để chỉ việc tỉnh ra, nhận ra được rằng điều mình mơ... -
Tỉnh ngộ
Động từ bừng tỉnh và hiểu ra, nhận ra được sai lầm của mình nghe lời giảng giải mà tỉnh ngộ -
Tỉnh như không
(Khẩu ngữ) thản nhiên, không mảy may biểu hiện cảm xúc hay trạng thái đặc biệt gì, như chưa từng có điều có tác động... -
Tỉnh queo
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tỉnh khô nghe xong tin ấy mặt nó vẫn tỉnh queo -
Tỉnh rụi
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tỉnh queo nói bằng giọng tỉnh rụi -
Tỉnh thành
Danh từ nơi thành thị, trong quan hệ với thôn quê (nói khái quát) sống ở tỉnh thành Đồng nghĩa : thành phố
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.