Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tỉa tót

Động từ

loại bớt, cắt tỉa và chỉnh sửa từng chi tiết một cách tỉ mỉ, công phu (nói khái quát)
cặp lông mày được tỉa tót cẩn thận

Xem thêm các từ khác

  • Tỉnh bơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỉnh như không, như hoàn toàn không có gì xảy ra, trước việc lẽ ra phải chú ý, phải có phản ứng...
  • Tỉnh giấc

    Động từ tỉnh dậy khi đang ngủ hoặc đã ngủ đẫy giấc tỉnh giấc thì trời vừa sáng bị tỉnh giấc vì tiếng nổ lớn...
  • Tỉnh hội

    Danh từ cấp bộ tỉnh của một hội tỉnh hội phụ nữ
  • Tỉnh khô

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỉnh như không, hoàn toàn không tỏ một thái độ hay tình cảm gì trước điều lẽ ra phải có tác động...
  • Tỉnh lược

    Động từ (Ít dùng) lược bỏ bớt cho gọn (thường nói về bộ phận của câu) câu tỉnh lược phép tỉnh lược
  • Tỉnh lẻ

    Danh từ tỉnh nhỏ, xa các trung tâm kinh tế, văn hoá dân tỉnh lẻ
  • Tỉnh lị

    Danh từ thị xã hoặc thành phố, nơi các cơ quan tỉnh đóng người dân tỉnh lị
  • Tỉnh lộ

    Danh từ đường nối các huyện trong tỉnh, do địa phương quản lí; phân biệt với hương lộ, quốc lộ.
  • Tỉnh lỵ

    Danh từ xem tỉnh lị
  • Tỉnh mộng

    Động từ (Ít dùng) bừng tỉnh, thoát ra khỏi giấc mộng; dùng để chỉ việc tỉnh ra, nhận ra được rằng điều mình mơ...
  • Tỉnh ngộ

    Động từ bừng tỉnh và hiểu ra, nhận ra được sai lầm của mình nghe lời giảng giải mà tỉnh ngộ
  • Tỉnh như không

    (Khẩu ngữ) thản nhiên, không mảy may biểu hiện cảm xúc hay trạng thái đặc biệt gì, như chưa từng có điều có tác động...
  • Tỉnh queo

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tỉnh khô nghe xong tin ấy mặt nó vẫn tỉnh queo
  • Tỉnh rụi

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tỉnh queo nói bằng giọng tỉnh rụi
  • Tỉnh thành

    Danh từ nơi thành thị, trong quan hệ với thôn quê (nói khái quát) sống ở tỉnh thành Đồng nghĩa : thành phố
  • Tỉnh táo

    Tính từ ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ, không say, không mê (nói khái quát) người bệnh đã hoàn toàn tỉnh táo nước...
  • Tỉnh uỷ

    Danh từ ban chấp hành đảng bộ tỉnh bí thư tỉnh uỷ
  • Tỉnh uỷ viên

    Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ tỉnh.
  • Tỉnh đoàn

    Danh từ cấp bộ tỉnh của tổ chức đoàn thanh niên.
  • Tỉnh đòn

    Động từ (Khẩu ngữ) tỉnh ngộ ra (sau khi đã vấp phải điều không hay) bị lừa mấy cú mà vẫn chưa tỉnh đòn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top