Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tỉnh đoàn

Danh từ

cấp bộ tỉnh của tổ chức đoàn thanh niên.

Xem thêm các từ khác

  • Tỉnh đòn

    Động từ (Khẩu ngữ) tỉnh ngộ ra (sau khi đã vấp phải điều không hay) bị lừa mấy cú mà vẫn chưa tỉnh đòn
  • Tỉnh đường

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của tổng đốc hoặc tỉnh trưởng.
  • Tị hiềm

    Động từ nghi ngờ, không tin nhau, nên tránh mọi sự hợp tác, quan hệ với nhau quên đi mối tị hiềm giữa hai nhà (Từ cũ,...
  • Tị nạn

    Động từ lánh đi ở nơi khác để khỏi bị những nguy hiểm đe doạ dân tị nạn trại tị nạn Đồng nghĩa : lánh nạn
  • Tị nạnh

    Động từ so sánh hơn thiệt giữa mình với người nào đó, không muốn mình bị thiệt (nói khái quát) tị nạnh nhau từng tí...
  • Tịch biên

    Động từ (cơ quan nhà nước) lập danh mục và niêm phong tài sản của một người nào đó (thường do phạm tội) để phát...
  • Tịch diệt

    Động từ (Ít dùng) trừ sạch trần duyên, cắt được mọi ham muốn với đời, theo quan niệm của đạo Phật \"Truyền thày...
  • Tịch dương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tà dương bóng tịch dương
  • Tịch liêu

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tịch mịch và hoang vắng cảnh tịch liêu
  • Tịch mịch

    Tính từ vắng lặng, không có một tiếng động nào đêm khuya tịch mịch cảnh chùa tịch mịch Đồng nghĩa : thanh u, tĩnh mịch,...
  • Tịch thu

    Động từ (cơ quan nhà nước) tước quyền sở hữu tài sản của một người, thường là do phạm tội, sung làm của công tịch...
  • Tịch thâu

    Động từ (Phương ngữ) xem tịch thu
  • Tịnh giới

    Động từ theo đúng những điều răn cấm của đạo Phật để giữ cho mình được thanh tịnh.
  • Tịnh tiến

    Động từ dời chỗ sao cho mỗi đường thẳng nối hai điểm bất kì của vật luôn luôn song song với chính nó chuyển động...
  • Tịnh vô

    (Khẩu ngữ) hoàn toàn không, tuyệt đối không tịnh vô tin tức Trợ từ (Khẩu ngữ) như tịnh tịnh vô không một bóng người
  • Tịnh xá

    Danh từ nhà thanh tịnh; thường dùng để chỉ nơi ở của người tu hành.
  • Tịnh đế

    Tính từ (Từ cũ) (hoa) cùng chung một đài, một cuống, tượng trưng cho tình cảm khăng khít của vợ chồng.
  • Tịt mít

    Tính từ (Khẩu ngữ) tịt, hoàn toàn không biết, không nhận thức được hoặc không nghĩ ra nổi đầu óc tịt mít hỏi gì...
  • Tịt ngòi

    Tính từ (Thông tục) tịt hẳn, không còn nói gì được nữa bị đuối lí nên tịt ngòi luôn
  • Tọc mạch

    Động từ (Khẩu ngữ) như thóc mách tính hay tọc mạch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top