Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tỉnh táo

Tính từ

ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ, không say, không mê (nói khái quát)
người bệnh đã hoàn toàn tỉnh táo
nước mát làm tỉnh táo hẳn lên
Đồng nghĩa: tỉnh ngủ
ở trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, phức tạp tác động đến tư tưởng, tình cảm
đầu óc tỉnh táo
quá nóng giận nên mất tỉnh táo
Trái nghĩa: mê muội

Xem thêm các từ khác

  • Tỉnh uỷ

    Danh từ ban chấp hành đảng bộ tỉnh bí thư tỉnh uỷ
  • Tỉnh uỷ viên

    Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ tỉnh.
  • Tỉnh đoàn

    Danh từ cấp bộ tỉnh của tổ chức đoàn thanh niên.
  • Tỉnh đòn

    Động từ (Khẩu ngữ) tỉnh ngộ ra (sau khi đã vấp phải điều không hay) bị lừa mấy cú mà vẫn chưa tỉnh đòn
  • Tỉnh đường

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của tổng đốc hoặc tỉnh trưởng.
  • Tị hiềm

    Động từ nghi ngờ, không tin nhau, nên tránh mọi sự hợp tác, quan hệ với nhau quên đi mối tị hiềm giữa hai nhà (Từ cũ,...
  • Tị nạn

    Động từ lánh đi ở nơi khác để khỏi bị những nguy hiểm đe doạ dân tị nạn trại tị nạn Đồng nghĩa : lánh nạn
  • Tị nạnh

    Động từ so sánh hơn thiệt giữa mình với người nào đó, không muốn mình bị thiệt (nói khái quát) tị nạnh nhau từng tí...
  • Tịch biên

    Động từ (cơ quan nhà nước) lập danh mục và niêm phong tài sản của một người nào đó (thường do phạm tội) để phát...
  • Tịch diệt

    Động từ (Ít dùng) trừ sạch trần duyên, cắt được mọi ham muốn với đời, theo quan niệm của đạo Phật \"Truyền thày...
  • Tịch dương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tà dương bóng tịch dương
  • Tịch liêu

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tịch mịch và hoang vắng cảnh tịch liêu
  • Tịch mịch

    Tính từ vắng lặng, không có một tiếng động nào đêm khuya tịch mịch cảnh chùa tịch mịch Đồng nghĩa : thanh u, tĩnh mịch,...
  • Tịch thu

    Động từ (cơ quan nhà nước) tước quyền sở hữu tài sản của một người, thường là do phạm tội, sung làm của công tịch...
  • Tịch thâu

    Động từ (Phương ngữ) xem tịch thu
  • Tịnh giới

    Động từ theo đúng những điều răn cấm của đạo Phật để giữ cho mình được thanh tịnh.
  • Tịnh tiến

    Động từ dời chỗ sao cho mỗi đường thẳng nối hai điểm bất kì của vật luôn luôn song song với chính nó chuyển động...
  • Tịnh vô

    (Khẩu ngữ) hoàn toàn không, tuyệt đối không tịnh vô tin tức Trợ từ (Khẩu ngữ) như tịnh tịnh vô không một bóng người
  • Tịnh xá

    Danh từ nhà thanh tịnh; thường dùng để chỉ nơi ở của người tu hành.
  • Tịnh đế

    Tính từ (Từ cũ) (hoa) cùng chung một đài, một cuống, tượng trưng cho tình cảm khăng khít của vợ chồng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top