- Từ điển Việt - Việt
Tị hiềm
Động từ
nghi ngờ, không tin nhau, nên tránh mọi sự hợp tác, quan hệ với nhau
- quên đi mối tị hiềm giữa hai nhà
(Từ cũ, Ít dùng) tránh trước đi, không làm việc gì đó vì sợ dễ bị nghi ngờ, hiểu lầm
- sợ bị hiểu lầm nên tị hiềm không hỏi
Xem thêm các từ khác
-
Tị nạn
Động từ lánh đi ở nơi khác để khỏi bị những nguy hiểm đe doạ dân tị nạn trại tị nạn Đồng nghĩa : lánh nạn -
Tị nạnh
Động từ so sánh hơn thiệt giữa mình với người nào đó, không muốn mình bị thiệt (nói khái quát) tị nạnh nhau từng tí... -
Tịch biên
Động từ (cơ quan nhà nước) lập danh mục và niêm phong tài sản của một người nào đó (thường do phạm tội) để phát... -
Tịch diệt
Động từ (Ít dùng) trừ sạch trần duyên, cắt được mọi ham muốn với đời, theo quan niệm của đạo Phật \"Truyền thày... -
Tịch dương
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tà dương bóng tịch dương -
Tịch liêu
Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tịch mịch và hoang vắng cảnh tịch liêu -
Tịch mịch
Tính từ vắng lặng, không có một tiếng động nào đêm khuya tịch mịch cảnh chùa tịch mịch Đồng nghĩa : thanh u, tĩnh mịch,... -
Tịch thu
Động từ (cơ quan nhà nước) tước quyền sở hữu tài sản của một người, thường là do phạm tội, sung làm của công tịch... -
Tịch thâu
Động từ (Phương ngữ) xem tịch thu -
Tịnh giới
Động từ theo đúng những điều răn cấm của đạo Phật để giữ cho mình được thanh tịnh. -
Tịnh tiến
Động từ dời chỗ sao cho mỗi đường thẳng nối hai điểm bất kì của vật luôn luôn song song với chính nó chuyển động... -
Tịnh vô
(Khẩu ngữ) hoàn toàn không, tuyệt đối không tịnh vô tin tức Trợ từ (Khẩu ngữ) như tịnh tịnh vô không một bóng người -
Tịnh xá
Danh từ nhà thanh tịnh; thường dùng để chỉ nơi ở của người tu hành. -
Tịnh đế
Tính từ (Từ cũ) (hoa) cùng chung một đài, một cuống, tượng trưng cho tình cảm khăng khít của vợ chồng. -
Tịt mít
Tính từ (Khẩu ngữ) tịt, hoàn toàn không biết, không nhận thức được hoặc không nghĩ ra nổi đầu óc tịt mít hỏi gì... -
Tịt ngòi
Tính từ (Thông tục) tịt hẳn, không còn nói gì được nữa bị đuối lí nên tịt ngòi luôn -
Tọc mạch
Động từ (Khẩu ngữ) như thóc mách tính hay tọc mạch -
Tỏ bày
Động từ (Ít dùng) như bày tỏ tỏ bày tình cảm -
Tỏi gà
Danh từ đùi gà chặt ra (giống hình củ tỏi). -
Tỏi tây
Danh từ cây thuộc loại tỏi, lá và củ lớn, dùng làm gia vị.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.