Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tỏ

Mục lục

Tính từ

sáng rõ
trăng tỏ
ngọn đèn khi tỏ khi mờ
Trái nghĩa: lu, mờ
(Ít dùng) (mắt, tai người già) vẫn còn tinh, còn nhìn, nghe được rõ
già rồi nhưng mắt còn rất tỏ

Động từ

hiểu rõ, biết rõ
tỏ lòng nhau
trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng)
Đồng nghĩa: thông tõ, tỏ tường
bộc lộ, giãi bày cho người khác biết rõ
tỏ nỗi lòng
tỏ rõ nguồn cơn
Đồng nghĩa: bày tỏ, biểu lộ, tỏ bày
biểu hiện ra bằng cử chỉ, nét mặt, v.v., cho người khác thấy rõ
tỏ lòng biết ơn
tỏ thái độ thân thiện
đứa bé tỏ ra rất thông minh, tháo vát

Xem thêm các từ khác

  • Tỏ tình

    Động từ: bày tỏ cho người mình yêu biết tình cảm của mình đối với người ấy, lời tỏ...
  • Tỏ tường

    Động từ: biết===== rõ ràng, tường tận, Tính từ: rõ ràng, tường...
  • Tỏ vẻ

    Động từ: biểu hiện ra bề ngoài một thái độ hay một trạng thái tình cảm nào đó cho người...
  • Tỏi

    Danh từ: cây thân cỏ, củ có nhiều nhánh, vị cay, mùi hăng, dùng làm gia vị và làm thuốc.
  • Tố

    Danh từ: gió mạnh đổi chiều đột ngột xảy ra trong cơn dông, Động từ:...
  • Tố hộ

    Động từ: (công) kêu.
  • Tốc

    Động từ: lật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ, Danh từ:...
  • Tối

    Tính từ: không có hoặc có ít ánh sáng chiếu toả ra trong không gian, khiến cho không hoặc khó...
  • Tối mắt

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái mắt như chẳng còn nhìn thấy gì được nữa, bận tối mắt...
  • Tối mặt tối mũi

    (khẩu ngữ) như tối mắt tối mũi .
  • Tốn

    Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho gió, Động...
  • Tống

    Động từ: (khẩu ngữ) đánh mạnh và thẳng, thường bằng nắm tay, Động...
  • Tống tiễn

    Động từ: (khẩu ngữ) tống cổ đi một cách nhanh chóng, dứt khoát (nói về người từ nơi khác...
  • Tốp

    Danh từ: nhóm gồm một số ít người hoặc vật, cùng đi hoặc cùng hoạt động với nhau,
  • Tốt

    Danh từ: quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng, cờ vua hoặc bộ tam cúc, Tính...
  • Tồ

    Tính từ: (khẩu ngữ) tỏ ra vụng về, khờ khạo, thiếu hẳn sự nhanh nhẹn, linh hoạt, không tương...
  • Tồi

    Tính từ: kém hơn nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả, xấu, tệ...
  • Tồi tàn

    Tính từ: quá tồi, đến mức thảm hại, chiếc xe đạp tồi tàn, căn nhà tồi tàn, rách nát
  • Tồn

    Động từ: đang còn lại, chưa được giải quyết, xử lí, v.v., hàng tồn, còn tồn lại nhiều...
  • Tồng tộc

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả lối nói năng có gì cũng đem tuôn ra hết một cách nhanh nhảu,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top