Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tốc hành

Tính từ

(phương tiện vận tải) chạy tuyến đường dài với tốc độ nhanh và ít đỗ dọc đường
chuyến xe tốc hành
tàu tốc hành

Xem thêm các từ khác

  • Tốc kí

    Động từ ghi nhanh theo kịp lời nói bằng hệ thống kí hiệu đơn giản kĩ năng tốc kí của các phóng viên
  • Tốc ký

    Động từ xem tốc kí
  • Tốc lực

    Danh từ sức chạy nhanh (của máy móc) xe chạy với tốc lực 60 kilomet một giờ máy chạy hết tốc lực
  • Tốc độ

    Danh từ độ nhanh, nhịp độ của quá trình vận động, phát triển xe chạy hết tốc độ tốc độ tăng trưởng kinh tế xem...
  • Tối cao

    Tính từ cao nhất, cao hơn hết về ý nghĩa, tầm quan trọng toà án tối cao viện kiểm sát tối cao Đồng nghĩa : vô thượng
  • Tối dạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) chậm hiểu, kém về khả năng tiếp thu kiến thức tối dạ nên rất chậm hiểu Đồng nghĩa : đần, tối....
  • Tối giản

    Tính từ (phân số) không thể giản ước được nữa phân số tối giản
  • Tối huệ quốc

    Danh từ nước được một nước khác cho được hưởng những ưu đãi nhất định về mặt kinh tế, trong quan hệ với nước...
  • Tối hù

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tối đen, tối như mực nhà cửa chi mà tối hù vậy!
  • Tối hậu

    Tính từ cuối cùng, không còn có thể có gì khác nữa mục đích tối hậu quyền tối hậu quyết định
  • Tối hậu thư

    Danh từ bức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu không sẽ dùng biện pháp quyết liệt gửi...
  • Tối khẩn

    Tính từ hết sức khẩn cấp thư tối khẩn nhiệm vụ tối khẩn Đồng nghĩa : thượng khẩn
  • Tối kị

    Tính từ kị nhất, cần hết sức tránh cãi nhau trước mặt con cái là điều tối kị
  • Tối kỵ

    Tính từ xem tối kị
  • Tối lửa tắt đèn

    ví lúc gặp khó khăn, hoạn nạn hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau Đồng nghĩa : tắt lửa tối đèn
  • Tối mày tối mặt

    như tối mắt tối mũi .
  • Tối mò

    Tính từ (Khẩu ngữ) tối đến mức không nhìn thấy gì, phải mò mẫm cái hang tối mò Đồng nghĩa : tối mịt, tối mò mò,...
  • Tối mù

    Tính từ (Khẩu ngữ) tối đến mức chẳng trông thấy gì trời tối mù Đồng nghĩa : tối om, tối mịt, tối mò
  • Tối mật

    Tính từ hết sức cần được giữ bí mật tài liệu tối mật
  • Tối mắt tối mũi

    (Khẩu ngữ) bận túi bụi, như không còn nhìn thấy gì được nữa bận tối mắt tối mũi Đồng nghĩa : tối mày tối mặt,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top