Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tối đa

Tính từ

nhiều nhất, không thể nhiều hơn được nữa
đạt điểm tối đa
cố gắng tối đa
hạn chế tối đa
Trái nghĩa: tối thiểu

Xem thêm các từ khác

  • Tối đất

    Tính từ (Khẩu ngữ) (trời) còn rất tối, vào lúc đã gần hết đêm nhưng chưa rạng sáng ra đi từ lúc tối đất
  • Tối ư

    Phụ từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cực kì, không còn có thể hơn một con người tối ư tàn nhẫn chuyện tối ư quan trọng Đồng...
  • Tối ưu

    Tính từ tốt nhất, đưa lại hiệu quả tốt nhất giải pháp tối ưu
  • Tốn kém

    Động từ tốn mất nhiều tiền của (nói khái quát) ăn tiêu tốn kém bày vẽ làm gì cho thêm tốn kém
  • Tốn phí

    (Ít dùng) như tổn phí .
  • Tống biệt

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) tiễn đưa người đi xa bài thơ tống biệt mấy lời tống biệt
  • Tống chung

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đưa người chết đến nơi chôn cất lễ tống chung
  • Tống cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) đuổi đi hoặc bắt phải đi bằng hành động mạnh mẽ, dứt khoát tống cổ ra khỏi nhà
  • Tống giam

    Động từ bắt đưa vào nhà giam bị tống giam
  • Tống khứ

    Động từ (Khẩu ngữ) đuổi đi xa tống khứ nó đi cho khuất mắt!
  • Tống tiền

    Động từ đe doạ hoặc hành hung để bắt phải nộp tiền bắt cóc để tống tiền
  • Tống táng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) chôn cất. 1.2 (Khẩu ngữ, Ít dùng) vứt đi, bỏ đi một cách nhanh chóng, dứt khoát (thường...
  • Tống tình

    Động từ (Khẩu ngữ) liếc mắt đưa tình.
  • Tống đạt

    Động từ chuyển đến đương sự giấy tờ của cơ quan hành pháp tống đạt quyết định triệu tập của toà án
  • Tốp ca

    Danh từ hình thức biểu diễn nghệ thuật, do một tốp năm bảy người cùng hát bài hát do tốp ca nữ thể hiện
  • Tốt bụng

    Tính từ có lòng tốt, hay thương người và sẵn sàng giúp đỡ người khác một con người tốt bụng Trái nghĩa : xấu bụng
  • Tốt giọng

    Tính từ (Khẩu ngữ) có giọng hát hoặc giọng nói hay, dễ nghe chọn người tốt giọng làm phát thanh viên
  • Tốt lành

    Tính từ tốt đẹp, may mắn, mang lại sự yên vui, không có điều gì khó khăn, trắc trở thời tiết tốt lành tin tốt lành
  • Tốt mã

    Tính từ có vẻ bên ngoài đẹp đẽ (thường hàm ý chê) chàng trai tốt mã \"Con gà tốt mã vì lông, Răng đen vì thuốc rượu...
  • Tốt nghiệp

    Động từ được công nhận đã đạt tiêu chuẩn kiểm tra kiến thức hoặc trình độ nghiệp vụ sau khi học xong một trường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top