Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tối tăm mặt mũi

(Khẩu ngữ) ở trạng thái tưởng như không còn nhìn thấy gì ở xung quanh do chịu một tác động mạnh mẽ nào đó
cái tát làm tối tăm mặt mũi
Đồng nghĩa: tối tăm mày mặt

Xem thêm các từ khác

  • Tối đa

    Tính từ nhiều nhất, không thể nhiều hơn được nữa đạt điểm tối đa cố gắng tối đa hạn chế tối đa Trái nghĩa :...
  • Tối đất

    Tính từ (Khẩu ngữ) (trời) còn rất tối, vào lúc đã gần hết đêm nhưng chưa rạng sáng ra đi từ lúc tối đất
  • Tối ư

    Phụ từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cực kì, không còn có thể hơn một con người tối ư tàn nhẫn chuyện tối ư quan trọng Đồng...
  • Tối ưu

    Tính từ tốt nhất, đưa lại hiệu quả tốt nhất giải pháp tối ưu
  • Tốn kém

    Động từ tốn mất nhiều tiền của (nói khái quát) ăn tiêu tốn kém bày vẽ làm gì cho thêm tốn kém
  • Tốn phí

    (Ít dùng) như tổn phí .
  • Tống biệt

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) tiễn đưa người đi xa bài thơ tống biệt mấy lời tống biệt
  • Tống chung

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đưa người chết đến nơi chôn cất lễ tống chung
  • Tống cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) đuổi đi hoặc bắt phải đi bằng hành động mạnh mẽ, dứt khoát tống cổ ra khỏi nhà
  • Tống giam

    Động từ bắt đưa vào nhà giam bị tống giam
  • Tống khứ

    Động từ (Khẩu ngữ) đuổi đi xa tống khứ nó đi cho khuất mắt!
  • Tống tiền

    Động từ đe doạ hoặc hành hung để bắt phải nộp tiền bắt cóc để tống tiền
  • Tống táng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) chôn cất. 1.2 (Khẩu ngữ, Ít dùng) vứt đi, bỏ đi một cách nhanh chóng, dứt khoát (thường...
  • Tống tình

    Động từ (Khẩu ngữ) liếc mắt đưa tình.
  • Tống đạt

    Động từ chuyển đến đương sự giấy tờ của cơ quan hành pháp tống đạt quyết định triệu tập của toà án
  • Tốp ca

    Danh từ hình thức biểu diễn nghệ thuật, do một tốp năm bảy người cùng hát bài hát do tốp ca nữ thể hiện
  • Tốt bụng

    Tính từ có lòng tốt, hay thương người và sẵn sàng giúp đỡ người khác một con người tốt bụng Trái nghĩa : xấu bụng
  • Tốt giọng

    Tính từ (Khẩu ngữ) có giọng hát hoặc giọng nói hay, dễ nghe chọn người tốt giọng làm phát thanh viên
  • Tốt lành

    Tính từ tốt đẹp, may mắn, mang lại sự yên vui, không có điều gì khó khăn, trắc trở thời tiết tốt lành tin tốt lành
  • Tốt mã

    Tính từ có vẻ bên ngoài đẹp đẽ (thường hàm ý chê) chàng trai tốt mã \"Con gà tốt mã vì lông, Răng đen vì thuốc rượu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top