Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tốt nghiệp

Động từ

được công nhận đã đạt tiêu chuẩn kiểm tra kiến thức hoặc trình độ nghiệp vụ sau khi học xong một trường hoặc một bậc học, một cấp học
luận văn tốt nghiệp
kĩ sư mới tốt nghiệp

Xem thêm các từ khác

  • Tốt ngày

    Tính từ (ngày) tốt lành, có khả năng mang lại nhiều may mắn, theo quan niệm dân gian chọn hôm tốt ngày để đi dạm hỏi
  • Tốt nhịn

    Tính từ (Khẩu ngữ) giỏi nhịn, không phản ứng lại khi gặp điều trái ý tốt nhịn nên ít xảy ra to tiếng
  • Tốt nái

    Tính từ (Khẩu ngữ) có khả năng sinh đẻ nhiều (thường nói về lợn nái) con lợn tốt nái
  • Tốt nết

    Tính từ có tính nết tốt, dễ mến con bé không xinh nhưng tốt nết
  • Tốt phúc

    Tính từ (Khẩu ngữ) có nhiều phúc, thường gặp may mắn tốt phúc nên thoát nạn tốt phúc lấy được vợ hiền
  • Tốt số

    Tính từ (Khẩu ngữ) có số phận may mắn, thường gặp những điều như ý tốt số lấy được chồng tài Trái nghĩa : xấu...
  • Tốt tính

    Tính từ (Khẩu ngữ) có nhiều tính tốt, thể hiện trong cách ăn ở, cư xử thường ngày một người tốt tính Trái nghĩa :...
  • Tốt tươi

    Tính từ như tươi tốt cây cối tốt tươi
  • Tốt đen

    Danh từ con bài có giá trị thấp nhất trong các con bài tam cúc; thường dùng để ví kẻ bị người khác sai khiến, coi không...
  • Tốt đôi

    Tính từ (đôi nam nữ) có sự tương xứng, hoà hợp với nhau để làm thành hoặc có thể trở thành cặp vợ chồng hạnh phúc...
  • Tốt đẹp

    Tính từ được đánh giá là làm hài lòng, được như mong muốn truyền thống tốt đẹp hội nghị thành công tốt đẹp Trái...
  • Tồ tồ

    Tính từ (Khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng nước chảy từ trên cao xuống thành dòng mạnh nước chảy tồ tồ
  • Tồi tệ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tồi, tệ đến mức như không còn có thể nào hơn thế nữa 1.2 không sáng sủa, không rõ ràng, khó hiểu...
  • Tồn dư

    Động từ còn lại, thừa lại do chưa được giải quyết, xử lí hết tồn dư kinh phí cuối năm
  • Tồn giữ

    Động từ còn giữ lại, không để mất đi, hoặc không giao nộp ngôi chùa còn tồn giữ được nhiều di vật cổ
  • Tồn kho

    Động từ (hàng hoá) còn đọng lại trong kho, chưa được sử dụng hoặc tiêu thụ hết hàng tồn kho tiêu thụ nốt số sản...
  • Tồn khoản

    Danh từ số tiền chưa sử dụng thuộc một khoản nào đó, được phản ánh trên sổ sách kế toán tồn khoản quỹ tiền mặt
  • Tồn lưu

    Động từ còn lại do chưa được xử lí hoặc phân giải hết (thường nói về cái độc hại) thuốc bảo vệ thực vật tồn...
  • Tồn nghi

    Tính từ có điểm, có chỗ đang còn nghi ngờ, chờ được xác minh (thường nói về vấn đề nghiên cứu) tên tác giả của...
  • Tồn quĩ

    Động từ xem tồn quỹ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top