Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tốt tính

Tính từ

(Khẩu ngữ) có nhiều tính tốt, thể hiện trong cách ăn ở, cư xử thường ngày
một người tốt tính
Trái nghĩa: xấu tính

Xem thêm các từ khác

  • Tốt tươi

    Tính từ như tươi tốt cây cối tốt tươi
  • Tốt đen

    Danh từ con bài có giá trị thấp nhất trong các con bài tam cúc; thường dùng để ví kẻ bị người khác sai khiến, coi không...
  • Tốt đôi

    Tính từ (đôi nam nữ) có sự tương xứng, hoà hợp với nhau để làm thành hoặc có thể trở thành cặp vợ chồng hạnh phúc...
  • Tốt đẹp

    Tính từ được đánh giá là làm hài lòng, được như mong muốn truyền thống tốt đẹp hội nghị thành công tốt đẹp Trái...
  • Tồ tồ

    Tính từ (Khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng nước chảy từ trên cao xuống thành dòng mạnh nước chảy tồ tồ
  • Tồi tệ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tồi, tệ đến mức như không còn có thể nào hơn thế nữa 1.2 không sáng sủa, không rõ ràng, khó hiểu...
  • Tồn dư

    Động từ còn lại, thừa lại do chưa được giải quyết, xử lí hết tồn dư kinh phí cuối năm
  • Tồn giữ

    Động từ còn giữ lại, không để mất đi, hoặc không giao nộp ngôi chùa còn tồn giữ được nhiều di vật cổ
  • Tồn kho

    Động từ (hàng hoá) còn đọng lại trong kho, chưa được sử dụng hoặc tiêu thụ hết hàng tồn kho tiêu thụ nốt số sản...
  • Tồn khoản

    Danh từ số tiền chưa sử dụng thuộc một khoản nào đó, được phản ánh trên sổ sách kế toán tồn khoản quỹ tiền mặt
  • Tồn lưu

    Động từ còn lại do chưa được xử lí hoặc phân giải hết (thường nói về cái độc hại) thuốc bảo vệ thực vật tồn...
  • Tồn nghi

    Tính từ có điểm, có chỗ đang còn nghi ngờ, chờ được xác minh (thường nói về vấn đề nghiên cứu) tên tác giả của...
  • Tồn quĩ

    Động từ xem tồn quỹ
  • Tồn quỹ

    Danh từ số tiền quỹ còn lại.
  • Tồn trữ

    Động từ (Ít dùng) cất giữ để dùng về sau tồn trữ hàng hoá
  • Tồn tại

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng...
  • Tồn tại xã hội

    Danh từ toàn bộ nói chung những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
  • Tồn vong

    Động từ (Văn chương) tồn tại hay diệt vong, còn hay mất (thường nói về vận mệnh của dân tộc, đất nước) sự tồn...
  • Tồn đọng

    Động từ còn lưu lại, đọng lại, chưa được xử lí, giải quyết tồn đọng vốn nợ tồn đọng
  • Tồn ứ

    Động từ tồn nhiều đến mức ứ lại, không di chuyển hoặc không giải quyết được hàng bị tồn ứ trong kho
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top