- Từ điển Việt - Việt
Tồn ứ
Động từ
tồn nhiều đến mức ứ lại, không di chuyển hoặc không giải quyết được
- hàng bị tồn ứ trong kho
Xem thêm các từ khác
-
Tồng ngồng
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Thông tục) không mặc quần áo, mà trần truồng, để lộ hết các chỗ kín của thân thể ra, trông... -
Tổ bố
Tính từ (Thông tục) to quá mức bình thường đôi giày to tổ bố -
Tổ cha
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) tiếng chửi; thường dùng làm tiếng chửi yêu trẻ con \"Tổ cha cái nợ phong trần, Không vay mà trả... -
Tổ chảng
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) to quá mức thường thấy đĩa xôi to tổ chảng -
Tổ chức
Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng... -
Tổ dân phố
Danh từ đơn vị dân cư ở thành phố, dưới phường, gồm một số hộ cư trú gần nhau. -
Tổ hợp
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của máy điện thoại, dùng để nghe và nói 1.2 cái gồm nhiều thành phần kết hợp với nhau... -
Tổ hợp sản xuất
Danh từ hình thức tổ chức sản xuất có quy mô nhỏ của những người lao động góp chung vốn và cùng lao động trong một... -
Tổ khúc
Danh từ hình thức âm nhạc gồm nhiều khúc nhạc nối tiếp nhau tổ khúc múa tổ khúc dân ca -
Tổ phụ
Danh từ (Từ cũ) ông nội hoặc ông ngoại; cũng thường dùng để chỉ ông bà, tổ tiên, nói chung phụng thờ tổ phụ đất... -
Tổ quốc
Danh từ đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, trong quan hệ với những người dân có tình cảm gắn bó... -
Tổ tiên
Danh từ tổng thể nói chung những người coi là thuộc những thế hệ đầu tiên, qua đời đã lâu, của một dòng họ hay một... -
Tổ trưởng
Danh từ người đứng đầu điều hành công việc của một tổ tổ trưởng tổ kĩ thuật -
Tổ tôm
Danh từ trò chơi bằng bài lá có một trăm hai mươi quân, do năm người chơi chơi tổ tôm đánh tổ tôm -
Tổ tông
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tổ tiên (ng1). -
Tổ viên
Danh từ thành viên không ở cương vị phụ trách của một tổ. -
Tổ đỉa
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh ngoài da, có những mụn nước ăn sâu trong lòng bàn tay hoặc bàn chân, gây đau và ngứa. 2 Danh từ... -
Tổ đổi công
Danh từ hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp gồm một số hộ nông dân hợp lại để giúp đỡ lẫn nhau trong lao động... -
Tổ ấm
Danh từ ví cảnh gia đình đầm ấm, hoà thuận, thương yêu gắn bó với nhau tổ ấm gia đình xây tổ ấm -
Tổn hao
Động từ (Ít dùng) như hao tổn .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.