Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tồn dư

Động từ

còn lại, thừa lại do chưa được giải quyết, xử lí hết
tồn dư kinh phí cuối năm

Xem thêm các từ khác

  • Tồn giữ

    Động từ còn giữ lại, không để mất đi, hoặc không giao nộp ngôi chùa còn tồn giữ được nhiều di vật cổ
  • Tồn kho

    Động từ (hàng hoá) còn đọng lại trong kho, chưa được sử dụng hoặc tiêu thụ hết hàng tồn kho tiêu thụ nốt số sản...
  • Tồn khoản

    Danh từ số tiền chưa sử dụng thuộc một khoản nào đó, được phản ánh trên sổ sách kế toán tồn khoản quỹ tiền mặt
  • Tồn lưu

    Động từ còn lại do chưa được xử lí hoặc phân giải hết (thường nói về cái độc hại) thuốc bảo vệ thực vật tồn...
  • Tồn nghi

    Tính từ có điểm, có chỗ đang còn nghi ngờ, chờ được xác minh (thường nói về vấn đề nghiên cứu) tên tác giả của...
  • Tồn quĩ

    Động từ xem tồn quỹ
  • Tồn quỹ

    Danh từ số tiền quỹ còn lại.
  • Tồn trữ

    Động từ (Ít dùng) cất giữ để dùng về sau tồn trữ hàng hoá
  • Tồn tại

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng...
  • Tồn tại xã hội

    Danh từ toàn bộ nói chung những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
  • Tồn vong

    Động từ (Văn chương) tồn tại hay diệt vong, còn hay mất (thường nói về vận mệnh của dân tộc, đất nước) sự tồn...
  • Tồn đọng

    Động từ còn lưu lại, đọng lại, chưa được xử lí, giải quyết tồn đọng vốn nợ tồn đọng
  • Tồn ứ

    Động từ tồn nhiều đến mức ứ lại, không di chuyển hoặc không giải quyết được hàng bị tồn ứ trong kho
  • Tồng ngồng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Thông tục) không mặc quần áo, mà trần truồng, để lộ hết các chỗ kín của thân thể ra, trông...
  • Tổ bố

    Tính từ (Thông tục) to quá mức bình thường đôi giày to tổ bố
  • Tổ cha

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tiếng chửi; thường dùng làm tiếng chửi yêu trẻ con \"Tổ cha cái nợ phong trần, Không vay mà trả...
  • Tổ chảng

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) to quá mức thường thấy đĩa xôi to tổ chảng
  • Tổ chức

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng...
  • Tổ dân phố

    Danh từ đơn vị dân cư ở thành phố, dưới phường, gồm một số hộ cư trú gần nhau.
  • Tổ hợp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của máy điện thoại, dùng để nghe và nói 1.2 cái gồm nhiều thành phần kết hợp với nhau...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top