Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tồng tộc

Mục lục

Tính từ

(Khẩu ngữ) từ gợi tả lối nói năng có gì cũng đem tuôn ra hết một cách nhanh nhảu, dễ dàng
có gì nói tồng tộc ra hết
khai tồng tộc
Đồng nghĩa: tông tốc

Tính từ

(Khẩu ngữ) như tòng tọc.

Xem thêm các từ khác

  • Tổ

    Danh từ: chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v.v. để làm nơi ở, đẻ, nuôi con...
  • Tổ sư

    Danh từ: ông tổ lập ra một giáo phái hoặc lập ra một nghề (thường được người đời sau...
  • Tổn

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) tốn mất nhiều, làm mất mát, làm thiệt hại đến, "chồng khôn...
  • Tổn phí

    Động từ: bỏ mất đi một cách vô ích, tổn phí nhiều tiền của, làm thế chỉ tổn phí thì...
  • Tổn thất

    mất mát, thiệt hại, tổn thất về người và của, khắc phục những tổn thất sau cơn bão
  • Tổn thọ

    Động từ: (khẩu ngữ) làm giảm tuổi thọ, lo nghĩ nhiều đâm tổn thọ
  • Tổng

    Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính ở nông thôn thời phong kiến, gồm một số xã, Danh...
  • Tổng chi

    Danh từ: tổng số chi, tổng chi của một tháng
  • Tổng quan

    (Ít dùng) có tính chất nhìn chung, bao quát, kiến thức tổng quan, có cái nhìn tổng quan
  • Tộ

    Danh từ: (phương ngữ) tô to bằng sành, sứ, miệng rộng, ăn hết một tộ cháo
  • Tộc

    Danh từ: (từ cũ) họ, (Ít dùng), người trong tộc, tru di tam tộc, xem tộc người
  • Tội

    Danh từ: hành vi phạm pháp, đáng bị xử phạt, hành vi phạm vào những điều răn cấm của đạo...
  • Tột

    đến mức cao nhất, không thể hơn, nguy khốn đến tột mức, địa vị tột cao
  • Tột vời

    Tính từ: (từ cũ) ở mức cao nhất, không gì sánh nổi, đức hạnh tột vời
  • Tớ

    Danh từ: (từ cũ) đầy tớ (nói tắt), từ dùng để tự xưng một cách thân mật giữa bạn bè...
  • Tới

    Động từ: đến một nơi nào đó, đến khoảng thời gian cụ thể nào đó, từ biểu thị hướng...
  • Tớp

    Động từ: (khẩu ngữ) như tợp, tớp ngụm nước chè
  • Tờ

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ những mảnh giấy được cắt, xén vuông vắn,...
  • Tờ mờ

    Tính từ: (trời) còn mờ mờ, chưa sáng hẳn, chưa nhìn thấy rõ nét cảnh vật, dậy từ lúc tờ...
  • Tờ rời

    Danh từ: (Ít dùng) như tờ rơi .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top