- Từ điển Việt - Việt
Tổ quốc
Danh từ
đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, trong quan hệ với những người dân có tình cảm gắn bó với nó
- bảo vệ tổ quốc
- lá cờ tổ quốc
- Đồng nghĩa: giang sơn, sơn hà
Xem thêm các từ khác
-
Tổ tiên
Danh từ tổng thể nói chung những người coi là thuộc những thế hệ đầu tiên, qua đời đã lâu, của một dòng họ hay một... -
Tổ trưởng
Danh từ người đứng đầu điều hành công việc của một tổ tổ trưởng tổ kĩ thuật -
Tổ tôm
Danh từ trò chơi bằng bài lá có một trăm hai mươi quân, do năm người chơi chơi tổ tôm đánh tổ tôm -
Tổ tông
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tổ tiên (ng1). -
Tổ viên
Danh từ thành viên không ở cương vị phụ trách của một tổ. -
Tổ đỉa
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh ngoài da, có những mụn nước ăn sâu trong lòng bàn tay hoặc bàn chân, gây đau và ngứa. 2 Danh từ... -
Tổ đổi công
Danh từ hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp gồm một số hộ nông dân hợp lại để giúp đỡ lẫn nhau trong lao động... -
Tổ ấm
Danh từ ví cảnh gia đình đầm ấm, hoà thuận, thương yêu gắn bó với nhau tổ ấm gia đình xây tổ ấm -
Tổn hao
Động từ (Ít dùng) như hao tổn . -
Tổn hại
làm mất mát, hư hại lớn làm tổn hại đến danh dự khắc phục những tổn hại về kinh tế -
Tổn thương
vùng mô bị suy giảm chức năng do bị tổn hại vì bệnh hoặc vì thương tích tổn thương cột sống các tổn thương do bỏng... -
Tổng binh
Danh từ (Từ cũ) chức quan võ cầm đầu một đạo quân hoặc chỉ huy quân đội trong một tỉnh thời phong kiến. -
Tổng biên tập
Danh từ người đứng đầu ban biên tập một cơ quan báo chí, xuất bản, hoặc cơ quan thông tấn. -
Tổng bãi công
Động từ bãi công đồng loạt trong một hoặc nhiều ngành cuộc tổng bãi công trên toàn quốc Đồng nghĩa : tổng đình công -
Tổng bí thư
Danh từ người đứng đầu ban bí thư trung ương, hoặc đứng đầu ban chấp hành trung ương trong một số chính đảng tổng... -
Tổng bộ
Danh từ (Từ cũ) cơ quan chỉ huy trung ương của một số đoàn thể chính trị tổng bộ Việt Minh -
Tổng chỉ huy
Danh từ người đứng đầu ban chỉ huy ở cấp cao nhất tổng chỉ huy chiến dịch -
Tổng công kích
Động từ (Từ cũ) tiến công ở khắp các mặt trận. -
Tổng công ti
Danh từ tổ chức kinh doanh gồm nhiều công ti trong cùng một ngành kinh tế tổng công ti xây dựng -
Tổng công trình sư
Danh từ công trình sư lãnh đạo việc thiết kế và/hoặc thi công một công trình lớn.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.