Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tội đồ

Danh từ

(Từ cũ) hình phạt giam nhiều năm tù; cũng dùng để chỉ người bị hình phạt ấy
kẻ tội đồ
bị phạt 15 năm tội đồ

Xem thêm các từ khác

  • Tột bậc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bậc cao nhất, mức độ cao nhất 2 Tính từ 2.1 ở bậc cao nhất, không còn có thể hơn Danh từ bậc...
  • Tột bực

    (Phương ngữ) xem tột bậc
  • Tột cùng

    tới giới hạn cuối cùng, không thể hơn được nữa vui sướng tột cùng Đồng nghĩa : cùng tột, tột bậc, tột đỉnh, tột...
  • Tột đỉnh

    đỉnh cao nhất, mức độ cao nhất căng thẳng đến tột đỉnh vươn tới tột đỉnh vinh quang Đồng nghĩa : tột bậc, tột...
  • Tột độ

    mức độ cao nhất, không còn có thể hơn được nữa của một trạng thái (thường nói về trạng thái tình cảm) tức giận...
  • Tới bến

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (vui chơi, hưởng thụ) tới cùng, tới mức độ cao nhất chơi tới bến thì thôi nhậu một trận tới...
  • Tới lui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) như lui tới 1.2 tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát) 2 Phụ từ 2.1 (Phương...
  • Tới số

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đến ngày tận số, đến lúc phải chết (hàm ý khinh) bọn chúng đã tới số rồi!
  • Tới tấp

    Tính từ liên tiếp, dồn dập, cái này chưa qua cái khác đã đến đạn bay tới tấp đánh tới tấp tin tức tới tấp bay về
  • Tớn tác

    Tính từ (Ít dùng) như nhớn nhác chạy tớn tác tìm chỗ trốn
  • Tờ-rớt

    Danh từ xem trust
  • Tờ gấp

    Danh từ như tờ rơi .
  • Tờ hoa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như hoa tiên .
  • Tờ mây

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giấy hoa tiên có vẽ mây \"Chiếc thoa với bức tờ mây, Duyên này thì giữ vật này của chung.\"...
  • Tờ mờ đất

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lúc) tờ mờ sáng, lúc còn nhìn chưa rõ mặt đất ra đi từ tờ mờ đất
  • Tờ rơi

    Danh từ tờ giấy nhỏ có nội dung vận động, tuyên truyền hay quảng cáo, được rải, thả ở chỗ đông người hoặc được...
  • Tờ trình

    Danh từ văn bản mang những thông tin và yêu cầu cụ thể về một vấn đề để trình lên cấp trên xem xét, phê duyệt tờ...
  • Tởm lợm

    Tính từ (Khẩu ngữ) có cảm giác ghê tởm đến lợm giọng, buồn nôn mùi máu tanh tởm lợm Đồng nghĩa : kinh tởm
  • Tụ cư

    Động từ tập trung sinh sống tại một khu vực sống tụ cư ở đồng bằng nơi tụ cư của nhiều loài động thực vật
  • Tụ huyết trùng

    Danh từ bệnh dịch của gia súc, gây tụ máu, xuất huyết ở các khí quan, phủ tạng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top